OPTADS360
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 27: Phép nhân đa thức một biến

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. x + 1
    • B. 4
    • C. -4
    • D. 1 - x
    • A. \( - \frac{1}{3}{x^4}y{\rm{ }} + {\rm{ }}12{x^2}{y^2}\; - {\rm{ }}2x{y^2}\) 
    • B. \(- \frac{1}{3}{x^4}y{\rm{ }} + \frac{1}{2}\;{x^2}{y^2}\; - {\rm{ }}2x{y^2}\) 
    • C. \( - \frac{1}{3}{x^4}y{\rm{ }} + {\rm{ }}12{x^2}{y^2}\; - {\rm{ }}2{x^2}{y^3}\) 
    • D. \( - \frac{1}{3}{x^4}y{\rm{ }} + \;\;\frac{1}{2}{x^2}{y^2}\; - {\rm{ }}2{x^2}y\) 
  •  
     
    • A.

      2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx 

    • B.

      2a3x3 + bx – c

    • C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx 
    • D.

      2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx

    • A.

      24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2  

    • B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1 
    • C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2     
    • D.

      -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2

  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A.

      4x2 + 12x+ 9  

    • B. 4x2 – 9   
    • C.

      2x2 – 3  

    • D.

      4x2 + 9

    • A.

      Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.

    • B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
    • C.

      Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.

    • D.

      Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.

  • ADMICRO
    • A.  8 
    • B. -8 
    • C.
    • D. -6 
    • A. B = 21 – x
    • B. B < -1    
    • C. B > 0     
    • D. 10 < B < 20 
    • A. 2
    • B. 1
    • C. -1
    • D. -2
    • A. P = -8 
    • B. P = 8 
    • C. P = 2      
    • D. P = -2 
NONE
OFF