Bài tập trắc nghiệm Định lí Pi-ta-go về Định lí Py - ta - go online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(\widehat H + \widehat K = {90^0}\)
- B. DH2 + DK2 = HK2
- C. \(\widehat D = \widehat H + \widehat K\)
- D. DH2 + HK2 = DK2
-
- A. AB2 + BC2 = AC2
- B. AB2 - BC2 = AC2
- C. AB2 + AC2 = BC2
- D. AB2 = AC2 + BC2
-
- A. BC = 4dm
- B. \(BC = \sqrt 6 dm\)
- C. BC = 8dm
- D. \(BC = \sqrt 8 dm\)
-
- A. 12cm; 24cm
- B. 10cm; 22cm
- C. 10cm; 24cm
- D. 15cm; 24cm
-
- A. AH = 12cm, AB = 15cm
- B. AH = 10cm, AB = 15cm
- C. AH = 15cm, AB = 12cm
- D. AH = 12cm, AB = 13cm
-
Câu 6:
Cho hình vẽ. Tính x
- A. x = 10cm
- B. x = 11cm
- C. x = 8cm
- D. x = 5cm
-
- A. \(\sqrt {10} \,\,\left( {cm} \right)\)
- B. \(\sqrt {13} \,\,\left( {cm} \right)\)
- C. \(\sqrt {12} \,\,\left( {cm} \right)\)
- D. 12 (cm)
-
- A. 10 (cm)
- B. 12 (cm)
- C. 11 (cm)
- D. 13 (cm)
-
- A. 15 cm; 8 cm; 18 cm
- B. 21 cm; 20 cm; 29 cm
- C. 5 cm; 6 cm; 8 cm
- D. 2 cm; 3 cm; 4 cm
-
Câu 10:
Cho hình vẽ. Tính độ dài cạnh AB
- A. AB = 7cm
- B. AB = 8cm
- C. \(AB = \sqrt {78} \)
- D. \(AB = \sqrt {80} \)