Nếu các em có những khó khăn liên quan đến Bài giảng Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 2 hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (41 câu):
-
Tìm ba số x, y, z biết: \(\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y - 2}}{3} = \dfrac{{z - 3}}{4}\) và \(x - 2y + 3z = 14\).
27/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm ba số x, y, z biết: \(2x = 3y;{\rm{ }}5y = 7z\) và \(3x - 7y + 5z = 30\);
27/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm x, biết: \(\left| x \right| + \left| {x + 1} \right| = \dfrac{{ - 3}}{4}\).
26/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm x, biết: \(2x + \sqrt {0,81} - \left| {\dfrac{{ - {\rm{ }}5}}{4}} \right|:{\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)^2} = - {\rm{ }}0,1\);
26/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Tính: \(\left| {\sqrt {169} - \sqrt {900} } \right| - \left| {\dfrac{{ - 5}}{4}} \right|:{\left( {\dfrac{1}{3} - \dfrac{1}{2}} \right)^2}\).
26/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính: \(\left| {\dfrac{{ - 11}}{3}} \right| + {\left( {\dfrac{{ - 1}}{2}} \right)^2} - \left| {4\dfrac{1}{2} + ( - 3,25)} \right|\);
26/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Tính: \(\dfrac{{\sqrt {49} }}{{\sqrt 4 }} + \dfrac{{\sqrt {225} }}{{\sqrt {144} }} - 3,5\);
27/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Tính: \(\sqrt {0,04} + \sqrt {0,25} + 2,31\);
26/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: \(21\dfrac{1}{6};{\rm{ }}\sqrt {49} ;{\rm{ }} - \sqrt {144} ;{\rm{ }} - 614,1;{\rm{ }} - 111,0(3)\).
26/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: \(2\dfrac{1}{4};{\rm{ }}\sqrt {16} ;{\rm{ }} - \sqrt {83} ;{\rm{ }} - \sqrt {196} ;{\rm{ }} - 0,0(51)\);
26/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \(1,0(09);{\rm{ }}\sqrt {64} ;{\rm{ }}31\dfrac{1}{5};{\rm{ }} - 34,(5);{\rm{ }} - \sqrt {225} \).
26/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \( - 0,34;{\rm{ }} - 6,(25);{\rm{ }}1\dfrac{5}{9};{\rm{ }}\sqrt {169} ;{\rm{ }}\sqrt {15} \);
27/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
So sánh: \(\dfrac{{\sqrt {{5^2}} + \sqrt {{{15}^2}} }}{{\sqrt {{4^2}} + \sqrt {{{36}^2}} }}\) và \(\dfrac{1}{{\sqrt {{2^2}} }}\).
26/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
So sánh: \(\sqrt {1\dfrac{{40}}{{81}}} \) và \(\sqrt {1\dfrac{{20}}{{101}}} \);
26/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
So sánh: \( - \sqrt {237} \) và \( - 15\);
26/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
So sánh: \( - 43,001\) và \( - 43,(001)\);
27/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
So sánh: \(213,6(42)\) và \(213,598...\);
27/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong các số sau, số nào là số vô tỉ: \(34,(3);{\rm{ }}5,234561213141516...;{\rm{ }} - 45,8(89);{\rm{ }} - \sqrt {121} ;{\rm{ }}\sqrt {19} ;{\rm{ }}\sqrt {\dfrac{{25}}{{16}}} \).
26/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết mỗi số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn: \(\dfrac{1}{3};{\rm{ }}\dfrac{{17}}{6};{\rm{ }}\dfrac{3}{4};{\rm{ }}\dfrac{{ - 14}}{{11}};{\rm{ }}\dfrac{{ - {\rm{ }}4}}{{55}}\).
26/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Sắp xếp các số \(\left| { - {\rm{ }}4} \right|;{\rm{ }}\sqrt 5 ;{\rm{ }}\left| { - \dfrac{{11}}{3}} \right|;{\rm{ }}\sqrt {64} ;{\rm{ }} - \dfrac{7}{3}\) theo thứ tự tăng dần là:
27/11/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
