Phần hướng dẫn giải bài tập SGK Toán 7 Chương 4 Bài 4 Đơn thức đồng dạng sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các dạng bài tập từ SGK Toán 7 Tập hai.
-
Bài tập 15 trang 7 SGK Toán 7 Tập 34
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
\(\begin{array}{l} \frac{5}{3}{x^2}y;\,\,\,x{y^2};\,\,\, - \frac{1}{2}{x^2}y;\,\,\, - 2{\rm{x}}{y^2};\,\,\,{x^2}y\\ \frac{1}{4}x{y^2};\,\,\, - \frac{2}{5}{x^2}y;\,\,xy \end{array}\)
-
Bài tập 16 trang 34 SGK Toán 7 Tập 2
Tìm tổng của 3 đơn thức: \(25xy^2; 55xy^2;75xy^2\)
-
Bài tập 17 trang 35 SGK Toán 7 Tập 2
Tính giá trị cuẩ biểu thức sau tại x = 1 và y = -1
\(\frac{1}{2}{x^5}y - \frac{3}{{4{{\rm{x}}^5}y}} + {x^5}y\)
-
Bài tập 18 trang 35 SGK Toán 7 Tập 2
Đố:
Tên của tác giả cuốn Đại Việt sử kí dưới thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một đường phố của thủ đô Hà Nội. Em sẽ biết tên tác giả đó bằng cách tính các tổng và hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả đơn thức cho tỏng bảng sau:
- VIDEOYOMEDIA
-
Bài tập 19 trang 36 SGK Toán 7 Tập 2
Tính giá trị của biểu thức \(16^2y^5-2x^3y^2\) tại x = 0,5 và y = -1
-
Bài tập 20 trang 36 SGK Toán 7 Tập 2
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức \(-2x^2y\) rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó.
-
Bài tập 21 trang 36 SGK Toán 7 Tập 2
Tính tổng của các đơn thức:
\(\frac{3}{4}xy{z^2};\,\,\frac{1}{2}xy{z^2};\,\,\, - \frac{1}{4}xy{z^2}\)
-
Bài tập 22 trang 36 SGK Toán 7 Tập 2
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
\(\begin{array}{l} a)\frac{{12}}{{15}}{x^4}{y^2};\,\,\frac{5}{9}xy\\ b) - \frac{1}{7}{x^2}y;\,\, - \frac{2}{5}x{y^4} \end{array}\)
-
Bài tập 23 trang 36 SGK Toán 7 Tập 2
Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
a) \(3x^2y\) + ..... = \(5x^2y\)
b) .... - \(-2x^2\) = \(-7x^2\)
c) .... + .... +.... = \(x^5\)
-
Bài tập 19 trang 21 SBT Toán 7 Tập 2
Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau:
\(\displaystyle - 5{{\rm{x}}^2}yz;\) \(\displaystyle 3{\rm{x}}{y^2}z;\) \(\displaystyle {2 \over 3}x^2{y}z\);
\(\displaystyle 10{{\rm{x}}^2}{y^2}z;\) \(\displaystyle - {2 \over 3}x{y^2}z;\) \(\displaystyle {5 \over 7}{x^2}{y^2}z\)
-
Bài tập 20 trang 22 SBT Toán 7 Tập 2
Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không?
a) \(\displaystyle {2 \over 3}{x^2}y\) và \(\displaystyle - {2 \over 3}{x^2}y\)
b) \(2xy\) và \(\displaystyle {3\over 4}xy\)
c) \(5x\) và \(\displaystyle 5{{\rm{x}}^2}\)
-
Bài tập 21 trang 22 SBT Toán 7 Tập 2
Tính tổng:
a) \(\displaystyle {\rm{}}{x^2} + 5{{\rm{x}}^2} + ( - 3{{\rm{x}}^2})\)
b) \(\displaystyle 5{\rm{x}}{y^2} + {1 \over 2}x{y^2} + {1 \over 4}x{y^2} + \left( { - {1 \over 2}} \right)x{y^2}\)
c) \(\displaystyle 3{{\rm{x}}^2}{y^2}{z^2} + {{\rm{x}}^2}{y^2}{z^2}\)
-
Bài tập 22 trang 22 SBT Toán 7 Tập 2
Tính:
a) \(\displaystyle xyz - 5xyz;\)
b) \(\displaystyle {x^2} - {1 \over 2}{x^2} - 2{{\rm{x}}^2}\)
-
Bài tập 23 trang 22 SBT Toán 7 Tập 2
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống:
a) \(\square + 5xy = - 3xy\)
b) \( \square + \square - {x^2}{\rm{z}} = 5{{\rm{x}}^2}{\rm{z}}\)
-
Bài tập 4.1 trang 22 SBT Toán 7 Tập 2
Viết bốn đơn thức đồng dạng với đơn thức \( - 2{{\rm{x}}^3}{y^5}\) rồi tính tổng của năm đơn thức đó.
-
Bài tập 4.2 trang 22 SBT Toán 7 Tập 2
Khẳng định nào sau đây là sai?
(A) \(3{{\rm{x}}^2}{{\rm{y}}^3}\) và \(3{{\rm{x}}^3}{y^2}\) là hai đơn thức đồng dạng;
(B) \( - 3{{\rm{x}}^2}{y^3}\) và \(3{{\rm{x}}^2}{y^3}\) là hai đơn thức đồng dạng;
(C) \({\left( {xy} \right)^2}\) và \(3{{\rm{x}}^2}{y^2}\) là hai đơn thức đồng dạng;
(D) \( - 2{\left( {xy} \right)^3}\) và \(5{{\rm{x}}^3}{y^3}\) là hai đơn thức đồng dạng.