Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Chương 2 Bài 8 về Tập hợp các số nguyên online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 3
- B. -3
- C. -4
- D. 4
-
- A. Nếu + 50 000 đồng biểu diễn số tiền có 50 000 đồng, thì – 50 000 đồng biểu diễn số tiền cho vay là 50 000 đồng.
- B. Số 0 là số nguyên dương.
- C. Số đối của số 0 là số 0.
- D. Số 0 là số nguyên âm.
-
- A. B = {-2; 0; -3; -6}
- B. B = {2; 0; 3; 6}
- C. B = {-6; -3; 0; 2}
- D. B = {-2; 0; 3; 6}
-
- A. -1; -2; -8; 0; 5; 7
- B. 7; 5; 0; -1; -2; -8
- C. -8; -2; -1; 0; 5; 7
- D. -8; -2; 0; -1; 5; 7
-
- A. Số nguyên lớn hơn – 1 là số nguyên dương
- B. Số nguyên nhỏ hơn 1 là số nguyên âm
- C. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
- D. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số đối của nó.
-
- A. 2; -7; 8; -10; -16
- B. 2; -7; -8; 10; -16
- C. 2; -; 8; -10; -16
- D. 2; -7; -8; -10; -16
-
Câu 7:
So sánh |-2|300 và |-3|200
- A. \({\left| { - 2} \right|^{300}} < {\left| { - 3} \right|^{200}}\)
- B. \({\left| { - 2} \right|^{300}} = {\left| { - 3} \right|^{200}}\)
- C. \({\left| { - 2} \right|^{300}} > {\left| { - 3} \right|^{200}}\)
- D. \({\left| { - 2} \right|^{300}} \le {\left| { - 3} \right|^{200}}\)
-
Câu 8:
Tìm x biết: |x – 5| = 3
- A. 6 và 2
- B. 2 và 4
- C. 8 và 2
- D. 8 và 4
-
- A. M={−4;−3;−2;−1;0;1;3}
- B. M={−4;−3;−2;1;2;3}
- C. M={−2;−1;0;1;2}
- D. M={−4;−3;−2;−1;1;2;3;4;5}
-
- A. 11
- B. 24
- C. 23
- D. 22