Bài học Lũy thừa với số mũ tự nhiên được HỌC247 tóm tắt một cách chi tiết, dễ hiểu. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Lũy thừa
Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu \({a^n}\), là tích của n thừa số a.
\({a^n} = \underbrace {a.a...a}_{}\begin{array}{*{20}{c}}{}&{(n \ne 0)}\end{array}\)
Ta đọc là “a mũ n” hoặc “a lũy thừa n” hoặc “lũy thừa bậc n của a”.
Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau được gọi là phép nâng lên lũy thừa.
Đặc biệt, \({a^2}\)còn được gọi là a bình phương hay bình phương của a và \({a^3}\)còn được đọc là a lập phương hay lập phương của a.
Quy ước: \({a^1} = a\)
1.2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Khi nhân lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
\({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)
1.3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
\({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\begin{array}{*{20}{c}}{}&{\left( {a \ne 0;m \ge n} \right)}\end{array}\)
Quy ước: \({a^0} = 1\left( {a \ne 0} \right).\)
Bài tập minh họa
Câu 1:
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa.
a) 5.5
b) 7.7.7.7.7.7
Hướng dẫn giải
a) \(5.5 = {5^2}\)
b) \(7.7.7.7.7.7 = {7^6}\)
Câu 2: Viết 2437 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Hướng dẫn giải:
\(2437 = 2 . 1000 + 4 . 100 + 3 . 10 + 7 = 2 . 10^3 + 4 . 10^2 + 3 . 10 + 5 . 10^0\)
Câu 3: Thực hiện phép tính \(8^7 : 8^4\)
Hướng dẫn giải:
\(8^7 : 8^4 = 8^{7 - 4} = 8^3\)
Luyện tập Bài 4 Chương 1 Toán 6 CTST
Qua bài giảng này giúp các em nắm được các nội dung như sau:
- Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Nắm được các công thức về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
3.1. Bài tập tự luận về Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Câu 1: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa: x3 . x6.
Câu 2: Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 3.3.3.3.7.7.9.9.9.11
Câu 3: Viết 71720 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Câu 4: Thực hiện phép tính \(12^7 : 12^5\)
3.2. Bài tập trắc nghiệm về Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Để cũng cố bài học xin mời các em cũng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Chương 1 Bài 4 để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.
-
Câu 1:
Tính giá trị của lũy thừa 26
- A. 32
- B. 64
- C. 16
- D. 128
-
- A. 105
- B. 104
- C. 1002
- D. 205
-
- A. a8
- B. a9
- C. a10
- D. a2
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!
3.3 Bài tập SGK về Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bên cạnh đó các em có thể xem phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 6 Chân trời sáng tạo Chương 1 Bài 4 sẽ giúp các em nắm được các phương pháp giải bài tập từ SGK Toán 6 tập 1
Hoạt động khám phá 1 trang 16 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 1 trang 17 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hoạt động khám phá 2 trang 17 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 2 trang 17 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hoạt động khám phá 3 trang 17 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 3 trang 17 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 1 trang 18 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 2 trang 18 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 3 trang 18 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 4 trang 18 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 1 trang 14 SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 2 trang 14 SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 3 trang 14 SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 4 trang 14 SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hỏi đáp Bài 4 Chương 1 Toán 6 CTST
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Toán HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Toán Học 6 HỌC247