Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài tập hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng từ bài tập SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,....Hãy để lại câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (379 câu):
-
Hãy xác định số b dương để tích phân \(\int\limits_0^b {\left( {x - {x^2}} \right)dx} \) có giá trị lớn nhất.
07/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy xác định số b dương để tích phân \(\int\limits_0^b {\left( {x - {x^2}} \right)dx} \) có giá trị lớn nhất.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm hàm số \(y = f(x)\) nếu biết \(dy = 12x{\left( {3{x^2} - 1} \right)^3}dx\) và \(f(1) = 3\).
07/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tìm hàm số \(y = f(x)\) nếu biết \(dy = 12x{\left( {3{x^2} - 1} \right)^3}dx\) và \(f(1) = 3\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm nguyên hàm của hàm số: \(y = {{\ln x} \over x}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm nguyên hàm của hàm số: \(y = x{e^{ - x}}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(y = {x^2}{e^x}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(y = {{x{e^{2x}}} \over 3}\);
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(y = {x^3}{\left( {1 + {x^4}} \right)^3}\);
07/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(y = {x^3}{\left( {1 + {x^4}} \right)^3}\);
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(y = {1 \over {{x^2}}}\cos \left( {{1 \over x} - 1} \right)\);
07/05/2021 | 1 Trả lời
Tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(y = {1 \over {{x^2}}}\cos \left( {{1 \over x} - 1} \right)\);
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(y = {{\sin \left( {2x + 1} \right)} \over {{{\cos }^2}\left( {2x + 1} \right)}};\)
06/05/2021 | 1 Trả lời
Tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(y = {{\sin \left( {2x + 1} \right)} \over {{{\cos }^2}\left( {2x + 1} \right)}};\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(y = {x^{{1 \over 2}}}\sin \left( {{x^{{3 \over 2}}} + 1} \right);\)
07/05/2021 | 1 Trả lời
Tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(y = {x^{{1 \over 2}}}\sin \left( {{x^{{3 \over 2}}} + 1} \right);\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(y = 8x - {2 \over {{x^{{1 \over 4}}}}};\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(y = 2x\left( {1 - {x^{ - 3}}} \right);\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right){e^x}\,dx} \). Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = 2x + 1\\dv = {e^x}\,dx\end{array} \right.\). Chọn câu đúng.
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. A. \(I = 3e - 1 + 2\int\limits_0^1 {{e^x}\,dx} \).
B. \(I = 3e - 1 - 2\int\limits_0^1 {{e^x}\,dx} \).
C. \(I = 3e - 2\int\limits_0^1 {{e^{x\,}}\,dx} \).
D. \(I = 3e + 2\int\limits_0^1 {{e^x}\,dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, y = x và đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{4}\) trong miền \(x \ge 0,y \le 1\) là \(\dfrac{a}{b}\). Khi đó b – a bằng:
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. 4
B. 2
C. 3
D. - 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình \(y = {x^{\dfrac{1}{2}}}{e^{\dfrac{x}{2}}}\), trục Ox, x =1 , x = 2 quay một vòng quanh trục Ox bằng:
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\pi e\).
B. \(2\pi {e^2}\)
C. \(4\pi \)
D. \(16\pi \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau: \(\int\limits_{\dfrac{\pi }{4}}^{\dfrac{\pi }{2}} {\cot x\,dx} \) ta được kết quả là:
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\ln \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\).
B. \(\ln \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\).
C. \( - \ln \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\).
D. \( - \ln \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(f(x) = \dfrac{{\cos 2x}}{{{{\cos }^2}x{{\sin }^2}x}}\)
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\cot x - \tan x\).
B. \( - \cot x + \tan x\).
C. \( - \cot x - \tan x\).
D. \(\cot x + \tan x\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(f(x) = \dfrac{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}}{{{x^2}}}\).
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} - 2x - \dfrac{1}{x} + C\).
B. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} - 2x + \dfrac{1}{x} + C\).
C. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} + \dfrac{1}{x} + C\).
D. \(\dfrac{{{x^3}}}{2} + 2x - \dfrac{1}{x} + C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt x - x\) và trục hoành.
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. 1
B. \(\dfrac{1}{6}\)
C. \(\dfrac{5}{6}\)
D. \(\dfrac{1}{3}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\int {f(x)\,dx = \dfrac{{{{84}^x}}}{{\ln 84}} + C} \).
B. \(\int {f(x)\,dx = \dfrac{{{2^{2x}}{3^x}{7^x}}}{{\ln 4.\ln 3.\ln 7}} + C} \).
C. \(\int {f(x)\,dx = {{84}^x} + C} \).
D. \(\int {f(x)\,dx = {{84}^x}\ln 84 + C} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(\int\limits_1^4 {f(t)\,dt = 3,\,\,\int\limits_1^2 {f(t)\,dt = 3} } \). Phát biểu nào sau đây nhân giá trị đúng?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 3} \).
B. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = - 3} \).
C. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 6} \).
D. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 0} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tích phân sau: \(I = \int\limits_a^b {f(x).g'(x)\,dx} \), nếu đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = f(x)\\dv = g'(x)\,dx\end{array} \right.\) thì:
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(I = f(x).g'(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f'(x).g(x)\,dx} \)
B. \(I = f(x).g(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f(x).g(x)\,dx} \).
C. \(I = f(x).g(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f'(x).g(x)\,dx} \)
D. \(I = f(x).g'(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f(x).g'(x)\,dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hàm số f liên tục trên đoạn [0 ; 6]. Nếu \(\int\limits_1^5 {f(x)\,dx = 2\,,\,\,\int\limits_1^3 {f(x)\,dx = 7} } \) thì \(\int\limits_3^5 {f(x)\,dx} \) có giá trị bằng bao nhiêu?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. 5
B. -5
C. 9
D. -9
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biến đổi \(\int\limits_0^3 {\dfrac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}\,dx} \) thành \(\int\limits_1^2 {f(t)\,dt\,,\,\,t = \sqrt {x + 1} } \). Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số đã cho sau ?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(f(t) = 2{t^2} + 2t\).
B. \(f(t) = 2{t^2} - 2t\).
C. \(f(t) = {t^2} + t\).
D. \(f(t) = {t^2} - t\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hàm số f(x) có \(\int {f(x)\,dx = F(x) + C} \). Với a, b là các số thực và \(a \ne 0\), Cho biết đáp án nào sau đây luôn đúng?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\int {f(ax + b) = \dfrac{1}{a}F(ax + b) + C} \).
B. \(\int {f(ax + b) = aF(ax + b) + C} \).
C. \(\int {f(ax + b) = F(ax + b) + C} \).
D. \(\int {f(ax + b) = aF(x) + b + C} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy