Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài tập hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng từ bài tập SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,....Hãy để lại câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (379 câu):
-
Tìm nguyên hàm của hàm số sau bằng phương pháp biến đổi: \(y = {x^3}{\left( {{x^4} - 1} \right)^2}\).
25/05/2021 | 1 Trả lời
Tìm nguyên hàm của hàm số sau bằng phương pháp biến đổi: \(y = {x^3}{\left( {{x^4} - 1} \right)^2}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một ô tô đang chạy với vận tốc \(\displaystyle 10m/s\) thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(\displaystyle v\left( t \right) = - 5t + 10\left( {m/s} \right)\), trong đó \(\displaystyle t\) là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển bao nhiêu mét?
10/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\displaystyle 0,2m\)
B. \(\displaystyle 2m\)
C. \(\displaystyle 10m\)
D. \(\displaystyle 20m\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục \(\displaystyle Ox\) của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(\displaystyle y = {\sin ^{\frac{3}{2}}}x,y = 0,x = 0\) và \(\displaystyle x = \frac{\pi }{2}\) bằng bao nhiêu?
09/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\displaystyle 1\)
B. \(\displaystyle \frac{2}{7}\)
C. \(\displaystyle 2\pi \)
D. \(\displaystyle \frac{2}{3}\pi \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường \(\displaystyle y = \tan x,y = 0,x = - \frac{\pi }{4}\) và \(\displaystyle x = \frac{\pi }{4}\) bằng?
10/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\displaystyle \pi \)
B. \(\displaystyle - \pi \)
C. \(\displaystyle \ln 2\)
D. \(\displaystyle 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
\(\displaystyle \int\limits_{ - \frac{1}{2}}^{\frac{1}{2}} {\frac{{x\left( {1 + {x^2} + {x^4}} \right)}}{{1 + {x^2}}}dx} \) bằng bao nhiêu?
10/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\displaystyle 0\)
B. \(\displaystyle 1\)
C. \(\displaystyle - 1\)
D. \(\displaystyle 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục \(\displaystyle Ox\) hình phẳng giới hạn bởi các đường \(\displaystyle y = {\left( {1 - x} \right)^2},y = 0\), \(\displaystyle x = 0\) và \(\displaystyle x = 2\) bằng
10/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\displaystyle \frac{{8\pi \sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\displaystyle \frac{{2\pi }}{5}\)
C. \(\displaystyle \frac{{5\pi }}{2}\)
D. \(\displaystyle 2\pi \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nhờ ý nghĩa hình học của tích phân, hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
10/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\displaystyle \int\limits_0^1 {\ln \left( {1 + x} \right)dx} > \int\limits_0^1 {\frac{{x - 1}}{{e - 1}}dx} \)
B. \(\displaystyle \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {{{\sin }^2}xdx} < \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\sin 2xdx} \)
C. \(\displaystyle \int\limits_0^1 {{e^{ - x}}dx} > \int\limits_0^1 {{{\left( {\frac{{1 - x}}{{1 + x}}} \right)}^2}dx} \)
D. \(\displaystyle \int\limits_0^1 {{e^{ - {x^2}}}dx} > \int\limits_0^1 {{e^{ - {x^3}}}dx} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\displaystyle 1 - e\)
B. \(\displaystyle e - 2\)
C. \(\displaystyle 1\)
D. \(\displaystyle - 1\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau về các phép tính tích phân đã cho:
10/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\displaystyle \int\limits_0^1 {\sin \left( {1 - x} \right)dx} = \int\limits_0^1 {\sin xdx} \)
B. \(\displaystyle \int\limits_0^\pi {\sin \frac{x}{2}dx} = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx} \)
C. \(\displaystyle \int\limits_0^1 {{{\left( {1 + x} \right)}^x}dx} = 0\)
D. \(\displaystyle \int\limits_{ - 1}^1 {{x^{2007}}\left( {1 + x} \right)dx} = \frac{2}{{2009}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nếu \(\displaystyle \int\limits_a^d {f\left( x \right)dx} = 5,\int\limits_b^d {f\left( x \right)dx} = 2\) với \(\displaystyle a < d < b\) thì \(\displaystyle \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \) bằng đáp án:
10/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\displaystyle - 2\)
B. \(\displaystyle 8\)
C. \(\displaystyle 0\)
D. \(\displaystyle 3\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số \(\displaystyle f\left( x \right) = \frac{{x\left( {2 + x} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)?
10/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\displaystyle \frac{{{x^2} + x - 1}}{{x + 1}}\)
B. \(\displaystyle \frac{{{x^2} - x - 1}}{{x + 1}}\)
C. \(\displaystyle \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\)
D. \(\displaystyle \frac{{{x^2}}}{{x + 1}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xét tính đúng sai của kết quả sau: \(\displaystyle \int\limits_0^1 {{{\sin }^3}x\cos xdx = } \int\limits_0^1 {{t^3}} dt\).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Xét tính đúng sai của kết quả sau: \(\displaystyle \int\limits_0^1 {{{\sin }^3}x\cos xdx = } \int\limits_0^1 {{t^3}} dt\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xét tính đúng sai của kết quả sau: \(\displaystyle \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{{t^2}}}{{{e^t} + 1}}} dt = \int\limits_0^1 {{t^2}dt} \).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Xét tính đúng sai của kết quả sau: \(\displaystyle \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{{t^2}}}{{{e^t} + 1}}} dt = \int\limits_0^1 {{t^2}dt} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xét tính đúng sai của kết quả sau: \(\displaystyle \int\limits_0^1 {{x^n}{{(1 - x)}^m}dx} \)\(\displaystyle = \int\limits_0^1 {{x^m}{{(1 - x)}^n}dx} ;m,n \in {N^*}\).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Xét tính đúng sai của kết quả sau: \(\displaystyle \int\limits_0^1 {{x^n}{{(1 - x)}^m}dx} \)\(\displaystyle = \int\limits_0^1 {{x^m}{{(1 - x)}^n}dx} ;m,n \in {N^*}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: \(\displaystyle y = {x^3} - {x^2}\) và \(\displaystyle y = \frac{1}{9}(x - 1)\).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: \(\displaystyle y = {x^3} - {x^2}\) và \(\displaystyle y = \frac{1}{9}(x - 1)\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: \(\displaystyle y = x - 1 + \frac{{\ln x}}{x},y = x - 1\) và \(\displaystyle x = e\).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: \(\displaystyle y = x - 1 + \frac{{\ln x}}{x},y = x - 1\) và \(\displaystyle x = e\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân: \(\displaystyle \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{x\sin x + (x + 1)\cos x}}{{x\sin x + \cos x}}dx} \).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân: \(\displaystyle \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{x\sin x + (x + 1)\cos x}}{{x\sin x + \cos x}}dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân: \(\displaystyle \int\limits_0^1 {\frac{{x + 2}}{{{x^2} + 2x + 1}}\ln (x + 1)dx} \).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân: \(\displaystyle \int\limits_0^1 {\frac{{x + 2}}{{{x^2} + 2x + 1}}\ln (x + 1)dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân: \(\displaystyle \int\limits_{\frac{1}{2}}^1 {\frac{{{e^x}}}{{{e^{2x}} - 1}}dx} \).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân: \(\displaystyle \int\limits_{\frac{1}{2}}^1 {\frac{{{e^x}}}{{{e^{2x}} - 1}}dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân: \(\displaystyle \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\cos 2x} .{\cos ^2}xdx\).
09/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân: \(\displaystyle \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\cos 2x} .{\cos ^2}xdx\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau: \(\displaystyle \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {({{\cos }^5}\varphi } - {\sin ^5}\varphi )d\varphi \).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân sau: \(\displaystyle \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {({{\cos }^5}\varphi } - {\sin ^5}\varphi )d\varphi \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau: \(\displaystyle \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {4 + 5\ln x} }}{x}} dx\).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân sau: \(\displaystyle \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {4 + 5\ln x} }}{x}} dx\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau: \(\displaystyle \int\limits_1^2 {({z^2} + 1)\sqrt[3]{{{{(z - 1)}^2}}}} dz\), đặt \(\displaystyle u = \sqrt[3]{{{{(z - 1)}^2}}}\).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân sau: \(\displaystyle \int\limits_1^2 {({z^2} + 1)\sqrt[3]{{{{(z - 1)}^2}}}} dz\), đặt \(\displaystyle u = \sqrt[3]{{{{(z - 1)}^2}}}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau: \(\displaystyle \int\limits_0^1 {{{(y - 1)}^2}\sqrt y } dy\), đặt \(\displaystyle t = \sqrt y \).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân sau: \(\displaystyle \int\limits_0^1 {{{(y - 1)}^2}\sqrt y } dy\), đặt \(\displaystyle t = \sqrt y \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính nguyên hàm sau: \(\displaystyle \int {\frac{1}{{\sin x - \sin a}}} dx\).
09/05/2021 | 1 Trả lời
Tính nguyên hàm sau: \(\displaystyle \int {\frac{1}{{\sin x - \sin a}}} dx\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy