OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Hỏi đáp về Chương 2 Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit

Banner-Video

Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài tập hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài giảng Toán 12 Ôn tập chương 2 Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ và hàm số lôgarit, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Danh sách hỏi đáp (848 câu):

Banner-Video
  • Câu 1: thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) (tinh ra tung buoc giup mk nha)

    a) -3/1/2.1/13/32 b) 2/4/7:(-1/13/14)

    c) -3/8.5/11+6/11.-3/8+2/3/8 d) 12/3/14-(2/4/5+8/3/14)

    Câu 2: Tìm X

    -3/5.x+7/6 = 5/4

    giúp mk với mk cần rất gấp

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Đề kiểm tra - Đề 2 - Câu 1 (Sách bài tập trang 88)

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và cho M là một điểm thay đổi trên cạnh SC. Một mặt phẳng (P) thay đổi qua AM và song song với BD

    Chứng minh rằng (P) luôn chứa một đường thẳng cố định khi M thay đổi ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  •  
     
  • Đề kiểm tra - Đề 1 - Câu 3 (Sách bài tập trang 87)

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, cho điểm M thay đổi trên cạnh SD. Gọi I, J lần lượt là giao điểm của AN với BM và AM với BN. Chứng minh rằng khi M chạy trên cạnh SD thì I, J lần lượt chạy trên các đường thẳng cố định ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Đề kiểm tra - Đề 1 - Câu 2 (Sách bài tập trang 87)

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, cho điểm M thay đổi trên cạnh SD

    Xác định giao điểm N của SC và mặt phẳng (ABM). Tứ giác ABNM là hình gì ? Có thể là hình bình hành không ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Đề kiểm tra - Đề 1 - Câu 1 (Sách bài tập trang 87)

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, cho điểm M thay đổi trên cạnh SD

    Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 2.58 (Sách bài tập trang 134)

    Tìm số tự nhiên n bé nhất sau cho :

    a) \(\left(\dfrac{1}{2}\right)^n\le10^{-9}\)

    b) \(3-\left(\dfrac{7}{5}\right)^n\le0\)

    c) \(1-\left(\dfrac{4}{5}\right)^n\ge0,97\)

    d) \(\left(1+\dfrac{5}{100}\right)^n\ge2\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 2.53 (Sách bài tập trang 134)

    Giải phương trình :

                   \(2\log^2_2x-14\log_4x+3=0\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 2.52 (Sách bài tập trang 133)

    Giải các phương trình sau :

    a) \(\ln\left(4x+2\right)-\ln\left(x-1\right)=\ln x\)

    b) \(\log_2\left(3x+1\right)\log_3x=2\log_2\left(3x+1\right)\)

    c) \(2^{\log_3x^2}.5^{\log_3x}=400\)

    d) \(\ln^3x-3\ln^2x-4\ln x+12=0\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho hai tia Oy và Oz nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox sao cho góc xOy = 750 , góc xOz = 250

    a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?

    b) Tính góc yOz

    c) Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOm

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 2.51 (Sách bài tập trang 133)

    a) Giải phương trình :

                                  \(7^{2x+1}-8.7^x+1=0\)

    b) Giải phương trình :

                                  \(3^{2x+1}-9.3^x+6=0\)

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • a,1+5+9+13+16+....+x=501501

    b,\(\left(x-\dfrac{1}{3}\right)^2-\dfrac{1}{4}=0\)

    c,\(2^x+642=5^y\)

    d,x+(x+1)+(x+2)+....+(x+30)=1240

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 2.48 (Sách bài tập trang 133)

    Vẽ đồ thị của các hàm số sau :

    a) \(y=\log_3\left(x-1\right)\)

    b) \(y=\log_{\dfrac{1}{3}}\left(x+1\right)\)

    c) \(y=1+\log_3x\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho \(x^2-mx+m-2=0\left(1\right)\)với m là tham số .

    a, Chứng minh (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

    b, Gọi x1, x2 các nghiệm của phương trình(1) . Tìm m để biểu thức B=\(2\left(x_1^2+x_2^2\right)-x_1x_2\) đạt giá trị nhỏ nhất.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 2.45 (Sách bài tập trang 133)

    Cho hai hàm số :

                              \(f\left(x\right)=\dfrac{a^x+a^{-x}}{2};g\left(x\right)=\dfrac{a^x-a^{-x}}{2}\)

    a) Chứng minh rằng \(f\left(x\right)\) là hàm số chẵn, \(g\left(x\right)\) là hàm số lẻ

    b) Tìm giá trị bé nhất của \(f\left(x\right)\) trên tập xác định

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài II.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 94)

    Tìm các số nguyên \(x\) sao cho \(\left(x-3\right)\) là ước của 13 ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài II.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 94)

    Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức :

    a) \(\left(a+b\right)\left(a+b\right)\)

    b) \(\left(a-b\right)\left(a-b\right)\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 169 (Sách bài tập - tập 1 - trang 94)

    Cho hai tập hợp :

    \(A=\left\{2;-3;5\right\},B=\left\{-3;6;-9;12\right\}\)

    a) Có bao nhiêu tích \(a.b\) (với \(a\in A,b\in B\)) được tạo thành ?

    b) Có bao nhiêu tích lớn hơn 0, bao nhiêu tích nhỏ hơn 0 ?

    c) Có bao nhiêu tích là bội của 9 ?

    d) Có bao nhiêu tích là ước của 12 ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • tìm số nguyên x để : 2x+7 / 2x -1 có giá trị nguyên

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 168 (Sách bài tập - tập 1 - trang 94)

    Tính (một cách hợp lí) :

    a) \(18.17-3.6.7\)

    b) \(54-6.\left(17+9\right)\)

    c) \(33.\left(17-5\right)-17.\left(33-5\right)\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 167 (Sách bài tập - tập 1 - trang 94)

    Tìm số nguyên \(x\), biết :

    a) \(2.x-18=10\)

    b) \(3.x+26=5\)

    c) \(\left|x-2\right|=0\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 166 (Sách bài tập - tập 1 - trang 94)

    Tính :

    a) \(\left(-8\right)^2.3^3\)

    b) \(9^2.\left(-5\right)^4\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 165 (Sách bài tập - tập 1 - trang 94)

    Tính :

    a) \(\left(-3\right).\left(-4\right).\left(-5\right)\)

    b) \(\left(-5+8\right).\left(-7\right)\)

    c) \(\left(-6-3\right).\left(-6+3\right)\)

    d) \(\left(-4-14\right):\left(-3\right)\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 164 (Sách bài tập - tập 1 - trang 94)

    Tìm số nguyên a, biết :

    a) \(\left|a\right|=4\)

    b) \(\left|a\right|=0\)

    c) \(\left|a\right|=-3\)

    d) \(\left|a\right|=\left|-8\right|\)

    e) \(-13.\left|a\right|=-26\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 163 (Sách bài tập - tập 1 - trang 94)

    Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên \(x\) thỏa mãn :

    a) \(-4< x< 5\)

    b) \(-7< x< 5\)

    c) \(-19< x< 20\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 162 (Sách bài tập - tập 1 - trang 93)

    Tính các tổng sau :

    a) \(\left[\left(-8\right)+\left(-7\right)+\left(-10\right)\right]\)

    b) \(555-\left(-333\right)-100-80\)

    c) \(-\left(-229\right)+\left(-219\right)-401+12\)

    d) \(300-\left(-200\right)-\left(-120\right)+18\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
NONE
OFF