OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Chương 3 Bài 3: Hàm số liên tục

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. \(m=0\).              
    • B. \(m=2\).           
    • C. \(m=1\).              
    • D. \(m=3\).
    • A. Hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\left( a;b \right)\) được gọi là liên tục tại \({{x}_{0}}\in \left( a;b \right)\) nếu \(\underset{x\to {{x}_{0}}^{+}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=\underset{x\to {{x}_{0}}^{-}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( {{x}_{0}} \right)\).
    • B. Nếu hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right]\) thì \(f\left( x \right)\) đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trên \(\left[ a;b \right]\).
    • C. Nếu hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right]\) và \(f\left( a \right).f\left( b \right)>0\) thì phương trình \(f\left( x \right)=0\) không có nghiệm trên \(\left( a;b \right)\).
    • D. Các hàm đa thức, hàm lượng giác liên tục tại mọi điểm mà nó xác định.
  •  
     
    • A. \(1\).                  
    • B. \(0\).           
    • C. \(2\).                 
    • D. \(-1\).
    • A. \(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( x \right)\).              
    • B. \(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( {{x}_{0}} \right)\).
    • C. \(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=f\left( 0 \right)\).     
    • D. \(f\left( {{x}_{0}} \right)=0\).
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. \(y=2{{x}^{2}}+x-5\).
    • B. \(y=\frac{x+5}{x-2}\).       
    • C. \(y=\frac{1}{x+2}\).                               
    • D. \(y=\frac{x-2}{2x}\).
  • Câu 6:

    Cho hàm số \(f\left( x \right)=\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} 2b{{x}^{2}}-4 & \mathrm{khi} & x\le 3 \\ 5 & \mathrm{khi} & x>3 \\ \end{array} \right.\). HS liên tục trên \(\mathbb{R}\) khi giá trị của \(b\) là?

    • A. \(\frac{1}{18}\).        
    • B. \(2\).              
    • C. \(18\).               
    • D. \(\frac{1}{2}\).
  • ADMICRO
  • Câu 7:

    Chọn khẳng định sai trong các khẳng định bên dưới đây?

    • A. Hàm số \(y=5{{x}^{3}}+x-2\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).
    • B. Hàm số \(y=\frac{3x-5}{x+3}\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).
    • C. Hàm số \(y=\frac{2{{x}^{2}}-x}{x+1}\) liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( -1;+\infty  \right)\)
    • D. Hàm số \(y={{x}^{5}}+3{{x}^{3}}+5\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).
    • A. \(y=\frac{x}{{{x}^{2}}-1}\).     
    • B. \(y=5{{x}^{2}}-2\).     
    • C. \(y=x-\sqrt{x+1}\). 
    • D. \(y=\tan x+2018\).
  • Câu 9:

    Cho hàm số \(f\left( x \right)=\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} 3x+a-1 & \mathrm{khi} & x\le 0 \\ \frac{\sqrt{1+2x}-1}{x} & \mathrm{khi} & x>0 \\ \end{array} \right.\). Tìm tất cả giá trị của \(a\) để HS đã cho liên tục tại điểm \(x=0\)?

    • A. \(a=1\).           
    • B. \(a=3\).    
    • C. \(a=2\).                
    • D. \(a=4\).
    • A. \(a=1\).                  
    • B. \(a=-1\).             
    • C. \(a=-\frac{1}{4}\).    
    • D. \(a=\frac{1}{4}\).
NONE
OFF