Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài học Toán 10 Chương 1 Bài 1 Mệnh đề, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (239 câu):
-
Tìm x để P(x): x^2-5x+4=0 là mệnh đề đúng
23/10/2018 | 1 Trả lời
Tìm x để P(x) là mệnh đề đúng:
a) P(x): "x2 - 5x + 4 =0"
b) P(x): "x2 - 5x + 6 =0"
c) P(x): "x2 - 3x > 0"
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xét xem các mệnh đề sau đâu là đúng hay sai và nêu các mệnh đề phủ định của chúng :
A) A "∀n ∈N, n5 - 3 là bội số của 7 "
B) B " ∃n ∈ R, x2 - 7x +15 >0"
C) D " ∃x ∈ R, x3 + 2x2 +8x +16 =0"
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
x + 34 = 0 là mệnh đề?
21/09/2018 | 1 Trả lời
x + 34 = 0 có phải là mệnh đề không?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cần gấp giúp với ạ!!!!
Xét tính đúng, sai (giải thích hộ luôn ạ!) và viết mệnh đề phủ định:
a) \("\exists n\inℕ^∗,n^3+n⋮9"\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với AB=2a, AC=6a.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.vectơ BC= vectơ AB
B.vectơ BC= -2 .vectơ AB
C.vectơ BC= 4.vectơ AB
D.vectơ BC= 2.vectơ AB
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết mđ phủ định của mđ Có một số hữu tỉ lớn hơn bình phương của chính nó bằng kí hiệu
22/09/2018 | 1 Trả lời
Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề " Có một số hữu tỉ lớn hơn bình phương của chính nó " Viết bằng kí hiệu
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm mệnh đề tương đương với mệnh đề A khác rỗng
05/11/2018 | 1 Trả lời
Mệnh đề tương đương vs mệnh đề: A\(\ne\)\(\varnothing\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm x biết -1 < = x < =2 hoặc x < =1
05/11/2018 | 1 Trả lời
tìm x \(\left[{}\begin{matrix}-1\le x\le2\\x\le1\end{matrix}\right.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
nêu ví dụ về những câu là mệnh đề và những câu không là mệnh đề
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 38 trang 18 sách bài tập Đại số 10
06/11/2018 | 1 Trả lời
Bài 38 (SBT trang 18)Dùng kí hiệu \(\forall\) và \(\exists\) để viết mệnh đề sau rồi lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của các mệnh đề đó :
a) Mọi số thực cộng với số đối của nó đều bằng 0
b) Mọi số thực khác 0 nhân với nghịch đảo của nó đều bằng 1
c) Có một số thực bằng số đối của nó
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 37 trang 18 sách bài tập Đại số 10
06/11/2018 | 1 Trả lời
Bài 37 (SBT trang 18)Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề P : "A là một tập hợp con của B"
a) Viết P dưới dạng một mệnh đề kéo theo
b) Lập mệnh đề đảo của P
c) Lập mệnh đề phủ định của P và viết nó dưới dạng một mệnh đề kéo theo
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 17 trang 9 sách bài tập Toán 10
21/09/2018 | 1 Trả lời
Bài 17 (SBT trang 9)Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó ?
a) Mọi hình vuông đều là hình thoi
b) Có một tam giác cân không phải là tam giác đều
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 16 trang 9 sách bài tập Toán 10
21/09/2018 | 1 Trả lời
Bài 16 (SBT trang 9)Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó ?
a) \(\forall x\in R:x.1=x\)
b) \(\forall x\in R:x.x=1\)
c) \(\forall n\in Z:n< n^2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 15 trang 9 sách bài tập Toán 10
21/09/2018 | 1 Trả lời
Bài 15 (SBT trang 9)Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng ?
a) \(\forall x\in R:x^2\le0\)
b) \(\exists x\in R:x^2\le0\)
c) \(\forall x\in R:\dfrac{x^2-1}{x-1}=x+1\)
d) \(\exists x\in R:\dfrac{x^2-1}{x-1}=x+1\)
e) \(\forall x\in:x^2+x+1>0\)
f) \(\exists x\in:x^2+x+1>0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 14 trang 9 sách bài tập Toán 10
21/09/2018 | 1 Trả lời
Bài 14 (SBT trang 9)Dùng kí hiệu \(\forall\) hoặc \(\exists\) để viết các mệnh đề sau :
a) Có một số nguyên bằng bình phương của nó
b) Mọi số (thực) cộng với 0 đều bằng chính nó
c) Có một số hữu tỉ nhỏ hơn nghịch đảo của nó
d) Mọi số tự nhiên đều lớn hơn 0
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 13 trang 9 sách bài tập Toán 10
21/09/2018 | 1 Trả lời
Bài 13 (SBT trang 9)Cho đa thức \(f\left(x\right)=ax^2+bx+c\)
Xét mệnh đề "Nếu \(a+b+c=0\) thì \(f\left(x\right)\) có một nghiệm bằng 1". Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Nêu một điều kiện cần và đủ để \(f\left(x\right)\) có một nghiệm bằng 1 ?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 12 trang 9 sách bài tập Toán 10
21/09/2018 | 1 Trả lời
Bài 12 (SBT trang 9)Cho tứ giác ABCD. Phát biểu một điều kiện cần và đủ để :
a) ABCD là một hình bình hành
b) ABCD là một hình chữ nhật
c) ABCD là một hình thoi
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 11 trang 9 sách bài tập Toán 10
21/09/2018 | 1 Trả lời
Bài 11 (SBT trang 9)Sử dụng khái niệm "điều kiện cần" hoặc "điều kiện đủ", hoặc "điều kiện cần và đủ" (nếu có thể) hãy phát biểu các mệnh đề trong bài tập 10 ?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 10 trang 8 sách bài tập Toán 10
21/09/2018 | 1 Trả lời
Bài 10 (SBT trang 8)Cho tam giác ABC. Phát biểu mệnh đề đảo của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng ?
a) Nếu AB = BC = CA thì tam giác ABC là một tam giác đều.
b) Nếu AB > BC thì \(\widehat{C}>\overrightarrow{A}\)
c) Nếu \(\widehat{A}=90^0\) thì ABC là một tam giác vuông
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 9 trang 8 sách bài tập Toán 10
21/09/2018 | 1 Trả lời
Bài 9 (SBT trang 8)Cho tam giác ABC. Xét các mệnh đề P : "AB = AC"; Q : "Tam giác ABC cân"
a) Phát biểu mệnh đề \(P\Rightarrow Q\) và mệnh đề đảo của nó ?
b) Xét tính đúng, sai của cả hai mệnh đề trên ?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 8 trang 8 sách bài tập Toán 10
21/09/2018 | 1 Trả lời
Bài 8 (SBT trang 8)Với mỗi số thực x, xét các mệnh đề P : "x là một số hữu tỉ"; Q : "\(x^2\) là một số hữu tỉ"
a) Phát biểu mệnh đề \(P\Rightarrow Q\) và xét tính đúng sai của nó ?
b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên ?
c) Chỉ ra một giá trị của x mà mệnh đề đảo sai ?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 7 trang 8 sách bài tập Toán 10
21/09/2018 | 1 Trả lời
Bài 7 (SBT trang 8)Với mỗi số thực x, xét các mệnh để P : "\(x^2=1\)"; "\(x=1\)"
a) Phát biểu mệnh đề \(P\Rightarrow Q\) và mệnh đề đảo của nó ?
b) Xét tính đúng sau của mệnh đề \(Q\Rightarrow P\) ?
c) Chỉ ra một giá trị của x mà mệnh đề \(P\Rightarrow Q\) sai ?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 6 trang 8 sách bài tập Toán 10
21/09/2018 | 1 Trả lời
Bài 6 (SBT trang 8)Cho a là số tự hiên, xét các mệnh đề P : "a có tận cùng là 0", Q : "a chia hết cho 5"
a) Phát biểu mệnh đề \(P\Rightarrow Q\) và mệnh đề đảo của nó;
b) Xét tính đúng sai của cả hai mệnh đề trên
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 5 trang 8 sách bài tập Toán 10
21/09/2018 | 1 Trả lời
Bài 5 (SBT trang 8)Lập mệnh đề \(P\Rightarrow Q\) và xét tính đúng sai của nó, với :
a) P : "\(2< 3\)" Q : "\(-4< -6\)"
b) P : "\(4=1\)" Q : "\(3=0\) "
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 4 trang 8 sách bài tập Toán 10
21/09/2018 | 1 Trả lời
Bài 4 (SBT trang 8)Phát biểu phủ định các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng
a) P : "15 không chia hết cho 3"
b) Q : "\(\sqrt{2}>1\)"
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy