Phần hướng dẫn giải bài tập Ôn tập chương VI - Toán 10 Cung và góc lượng giác, Công thức lượng giác sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các giải bài tập từ SGK Đại số 10 Cơ bản và Nâng cao.
Danh sách hỏi đáp (575 câu):
-
Cho biết đường thẳng nào sau đây đi qua điểm \(M(0;2)\) và vuông góc với đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 + t\end{array} \right.\).
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - t\\y = 2 + t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - t\\y = t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 - t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 + t\end{array} \right.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khi ta rút gọn biểu thức \(M = 2{\cos ^2}(\dfrac{\pi }{2} - \dfrac{a}{2}) + \sqrt 2 \sin (\dfrac{\pi }{4} + a) - 1\) được đáp án?
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(M = \sin a\)
B. \(M = - \sin a\)
C. \(M = \cos a\)
D. \(M = - \cos a\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính giá trị của cosin của góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:x - y + 3 = 0;\)\({\Delta _2}:3x + 4y + 3 = 0\)
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\cos ({\Delta _1},{\Delta _2}) = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{{10}}\)
B. \(\cos ({\Delta _1},{\Delta _2}) = - \dfrac{{\sqrt 5 }}{{10}}\)
C. \(\cos ({\Delta _1},{\Delta _2}) = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{10}}\)
D. \(\cos ({\Delta _1},{\Delta _2}) = \dfrac{{\sqrt 5 }}{{10}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết phương trình tổng quát của đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 + t\end{array} \right.\) là câu?
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(x + y - 2 = 0\)
B. \(x - y + 2 = 0\)
C. \(x - y - 2 = 0\)
D. \(x + y + 2 = 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\cos 2a(1 - 2\cos a)\)
B. \(\cos 2a(1 + 2\sin a)\)
C. \( - \cos 2a(2\cos a + 1)\)
D. \(\cos 2a(1 - 2\sin a)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết có \(\tan a = 2\) tính giá trị \(A = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}a}} + \dfrac{{\cos a + \sin a}}{{\cos a - \sin a}} - 5\)
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(A = 5\) B. \(A = 4\)
C. \(A = - 3\) D. \(A = - 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính giá trị \(\sin a\) biết \(\cos a = - \dfrac{1}{3}\)và \(\dfrac{\pi }{2} < a < \pi \)
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\sin a = \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\sin a = - \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
C. \(\sin a = - \dfrac{{\sqrt {10} }}{3}\)
D. \(\sin a = \dfrac{{\sqrt {10} }}{3}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \((1;3)\) B. \([1;3)\)
C. \([1;3]\) D.\((1;3]\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(( - \infty ;0)\) B. \(( - 1;3)\)
C. \((1;3)\) D. \((3; + \infty )\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính được khoảng cách từ điểm \(A( - 2;3)\) đến đường thẳng \(4x - 3y - 3 = 0\) ta được kết quả.
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(d = 2\) B. \(d = 4\)
C. \(d = - 5\) D. \(d = \dfrac{{20}}{{\sqrt {13} }}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng là \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - t\end{array} \right.\)
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(A(2;3)\) B. \(B(3;1)\)
C. \(C(1; - 2)\) D. \(A(0;3)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho đường thẳng \(\Delta \) có véc tơ chỉ phương là \(\overrightarrow u (2; - 3)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(m = \dfrac{{ - 2}}{3}\) là hệ số góc của \(\Delta \)
B. \(\overrightarrow b (3;2)\) là một véc tơ pháp tuyến của\(\Delta \)
C.\(m = \dfrac{3}{2}\) là hệ số góc của \(\Delta \)
D. \(\overrightarrow n (2;3)\) là một véc tơ pháp tuyến của \(\Delta \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng là \(2x - y + 3 = 0\)?
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\overrightarrow u ( - 2;1)\). B. \(\overrightarrow n (2;1)\)
C. \(\overrightarrow a (1; - 2)\) D. \(\overrightarrow b ( - 1;2)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trên đường tròn lượng giác điểm M biểu diễn cung \(\dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,k \in Z\). M ở góc phần tư nào sau đây?
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. I. B. II.
C. III. D. IV.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho tam thức bậc hai là \(f(x) = a{x^2} + bx + c,a \ne 0,\)\(\Delta = {b^2} - 4ac\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. Tam thức luôn cùng dấu với \(a\) khi \(\Delta = 0\).
B. Tam thức luôn cùng dấu với \(a\)khi \(\Delta < 0\).
C. Tam thức luôn cùng dấu với \(a\)khi \(\Delta \le 0\).
D. Tam thức luôn cùng dấu với \(a\) khi \(\Delta > 0\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy xác định điều kiện xác định của bất phương trình sau:\(\dfrac{{1 - x}}{{{x^2} + 1}} > \dfrac{1}{{x + 1}}\).
17/07/2021 | 1 Trả lời
A.\(\forall x \in \mathbb{R}\) B. \(x \ne \pm 1\)
C. \(x \ne 1\) D. \(x \ne - 1\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hai số là \(x,y\) thỏa mãn \(4{x^2} + {y^2} = 4\). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \(M = {x^2} - 3xy + 2{y^2}\).
17/07/2021 | 1 Trả lời
Cho hai số là \(x,y\) thỏa mãn \(4{x^2} + {y^2} = 4\). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \(M = {x^2} - 3xy + 2{y^2}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết có \(f\left( x \right) = \left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + \left( {m - 2} \right)x + 1\). Tìm các giá trị của m để bất phương trình \(f\left( x \right) < 0\) vô nghiệm.
17/07/2021 | 1 Trả lời
Cho biết có \(f\left( x \right) = \left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + \left( {m - 2} \right)x + 1\). Tìm các giá trị của m để bất phương trình \(f\left( x \right) < 0\) vô nghiệm.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn phép tính: \(B = \dfrac{{\sin 3x\cos x + \sin 2x - \cos 3x\sin x}}{{2\cos x}}\)
16/07/2021 | 1 Trả lời
Rút gọn phép tính: \(B = \dfrac{{\sin 3x\cos x + \sin 2x - \cos 3x\sin x}}{{2\cos x}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào \(x\): \(A = \sin \left( {x + 3\pi } \right) + \cos \left( {\dfrac{{5\pi }}{2} - x} \right)\) \( + \tan \left( {\dfrac{{3\pi }}{2} + x} \right) + \cot \left( {x + 5\pi } \right)\)
17/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào \(x\): \(A = \sin \left( {x + 3\pi } \right) + \cos \left( {\dfrac{{5\pi }}{2} - x} \right)\) \( + \tan \left( {\dfrac{{3\pi }}{2} + x} \right) + \cot \left( {x + 5\pi } \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biểu thức \(A = \dfrac{{1 + \sin 2x + \cos 2x}}{{1 + \sin 2x - \cos 2x}}\) được rút gọn thành đáp án:
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\tan x\)
B. \(2\cot x\)
C. \(\cot x\)
D. \(\tan 2x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có \(\cos a = - \dfrac{5}{{13}}\) và \(\pi < a < \dfrac{{3\pi }}{2}\). Xác định \(\sin 2a\).
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\sin 2a = - \dfrac{{120}}{{169}}\)
B. \(\sin 2a = \pm \dfrac{{120}}{{169}}\)
C. \(\sin 2a = \dfrac{{119}}{{169}}\)
D. \(\sin 2a = \dfrac{{120}}{{169}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 4x + 3 < 0\\ - 6x + 12 > 0\end{array} \right.\) là câu?
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left( {1;3} \right)\)
B. \(\left( {1;2} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 1\) luôn đồng biến là bao nhiêu?
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(m = - \dfrac{1}{2}\)
B. \(m = \dfrac{1}{2}\)
C. \(m > \dfrac{1}{2}\)
D. \(m < \dfrac{1}{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho nhị thức \(f\left( x \right) = ax + b,a \ne 0\) và số \(\alpha \) thỏa mãn điều kiện \(a.f\left( \alpha \right) < 0\). Khi đó ta có đáp án là:
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(a > \dfrac{{ - b}}{a}\)
B. \(\alpha < \dfrac{b}{a}\)
C. \(\alpha > \dfrac{b}{a}\)
D. \(\alpha < \dfrac{{ - b}}{a}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy