OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Hỏi đáp về Chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng

Banner-Video

Nếu các em có những khó khăn nào về Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng, các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Toán HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.

ADMICRO/lession_isads=0

Danh sách hỏi đáp (244 câu):

Banner-Video
  • Bài 1.46 (SBT trang 44)

    Cho tam giác ABC đều cạnh a. Chọn hệ tọa độ \(\left(O;\overrightarrow{i};\overrightarrow{j}\right)\), trong đó O là trung điểm của cạnh BC, \(\overrightarrow{i}\)cùng hướng với \(\overrightarrow{OC}\), \(\overrightarrow{j}\) cùng hướng với \(\overrightarrow{OA}\) :

    a) Tính tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC

    b) Tìm tọa độ trung điểm E của AC

    c) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 1.44 (SBT trang 44)

    Cho tam giác ABC có \(A\left(-5;6\right):B\left(-4;-1\right);C\left(4;3\right)\). Tìm tọa độ trung điểm I của AC. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  •  
     
  • Bài 1.40 (SBT trang 44)

    a) Cho \(A\left(-1;8\right);B\left(1;6\right);C\left(3;4\right)\). Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng ?

    b) Cho \(A\left(1;1\right);B\left(3;2\right)\) và \(C\left(m+4;2m+1\right)\). Tìm m để 3 điểm A. B. C thẳng hàng ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 1.39 (SBT trang 44)

    Xem xét các cặp vectơ sau có cùng phương không ? Trong trường hợp cùng phương thì xét xem chúng cùng hướng hay ngược hướng ?

    a) \(\overrightarrow{a}=\left(2;3\right);\overrightarrow{b}=\left(-10;-15\right)\)

    b) \(\overrightarrow{u}=\left(0;7\right);\overrightarrow{v}=\left(0;8\right)\)

    c) \(\overrightarrow{m}=\left(-2;1\right);\overrightarrow{n}=\left(-6;3\right)\)

    d) \(\overrightarrow{c}=\left(3;4\right);\overrightarrow{d}=\left(6;9\right)\)

    e) \(\overrightarrow{e}=\left(0;5\right);\overrightarrow{f}=\left(3;0\right)\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 1.38 (SBT trang 44)

    Cho \(\overrightarrow{a}=\left(1;-2\right);\overrightarrow{b}=\left(0;3\right)\)

    Tìm tọa độ của các vectơ : \(\overrightarrow{x}=\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b};\overrightarrow{y}=\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b};\overrightarrow{z}=3\overrightarrow{a}-4\overrightarrow{b}\) ?

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 1.36 (SBT trang 43)

    Viết tọa độ của các vectơ sau :

    a) \(\overrightarrow{a}=2\overrightarrow{i}+3\overrightarrow{j}\)

    b) \(\overrightarrow{b}=\dfrac{1}{3}\overrightarrow{i}-5\overrightarrow{j}\)

    c) \(\overrightarrow{c}=3\overrightarrow{i}\)

    d) \(\overrightarrow{d}=-2\overrightarrow{j}\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Tam giác ABC có AB = 16 cm, AC = 14 cm, góc B = 600. Tính BC ( nếu góc C < 900 )

    Theo dõi (1)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho 3 điểm A(3;5) B(-5;1) C(0;-4) .tính góc BAC.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đê - các vuông góc Oxy cho tam giác ABC có AB = AC; \(\widehat{BAC}=90^0\); biết M (1;-1) là trung điểm cạnh BC và \(G\left(\frac{2}{3};0\right)\) là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1, Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(1;6) trực tâm H(1;2) tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là I(2;3) .Tìm tọa độ B,C biết B có hoành độ dương​

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho điểm M(1;1) và hai đường thẳng \(\Delta_1,\Delta_2\) lần lượt có phương trình :

    \(3x+4y-5=0;4x-3y+4=0\)

    Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và tạo với  \(\Delta_1,\Delta_2\) một tam giác cân

     
    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-3), phương trình đường phân giác trong đỉnh B là x+y-2=0 và phương trình đường trung tuyến hạ từ đỉnh C là x+8y-7=0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C của tam giác ABC

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • trong mặt phẳng Oxy cho A ( 4 , 1 ) , B ( 1 , 2 ) , C ( 2 , 5 ) . Tìm M trên đường thẳng y = 3 sao cho B , C , M thẳng hàng . 

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • LỚP 10 : HÌNH HỌC 

    CHƯƠNG 2 :TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ .

    Bài 1 : Trong hệ tọa độ oxy . Cho 3 điểm A ( -1 ; 1 ) , B ( 1 ; 3 ) , C ( 1 ; -1 ) .

    a> CM : 3 điểm ABC không thẳng hàng . 

    b> Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC . 

    c> Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành . 

    d>CM : tam giác ABC vuông cân tại A . 

    e>Tìm tọa độ điểm E sao cho tam giác ABE vuông cân tại A . 

    g> Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho tam giác OMA cân tại O .

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • cho tam giac ABC vuong tai A BC=2a duong cao AH , E,F là hinh chiếu của H trên AB,AC . Chứng minh

    BH3=BF2.BC.CH3

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B có BC=2AD, H(3/5;9/5) là hình chiếu vuông góc của B lên CD. Xác định tọa độ điểm B,D của hình thang biết A(-3;1), trung điểm BC là M nằm trên đường thẳng d: x+2y-1=0.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I là trung điểm của CD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD. Tính vecto BD nhân vecto BI

    A. 3a2/2          B.a2         C.2a2        D.a2/2

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A(-2;-1),B(3;-3);C(-1;4)

    Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho BM=3MC . Tìm tọa độ M .

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • cho tam giác ABC có đường cao AH=7a, bán kính đường tròn nội tiếp bằng 3a. Tính độ dài BC

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
NONE
OFF