OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 7 trang 17 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 7 trang 17 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1

Cho các tập con \(A = \left[ { - 1;3} \right]\) và \(B = \left[ {0;5} \right)\) của tập số thực \(\mathbb{R}\)

Hãy xác định \(A \cap B,A \cup B,A\backslash B,B\backslash A\)

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 7

Phương pháp giải

\(\left[ {a;b} \right]=\left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {a \le x \le b} \right.} \right\}\)

\(\left( {a;b} \right)=\left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {a < x < b} \right.} \right\}\)

\(\left[ {a;b} \right)=\left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {a \le x < b} \right.} \right\}\)

\(A \cap B =  \{x | x \in A \) và \(x \in B \}\)

\(A \cup B = \{x | x \in A \) hoặc \(x \in B \}\)

\(A\backslash B = \{x | x \in A \) và \(x \notin B \}\)

Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l}A \cap B = \left[ {0;3} \right], \\ A \cup B = \left[ { - 1;5} \right),\\A\backslash B = \left[ { - 1;0}

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 7 trang 17 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF