OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 31 trang 15 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD

Giải bài 31 trang 15 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1

Xác định các tập hợp sau

a) \(\left[ { - 2;3} \right] \cap \left( {0;5} \right)\) 

b) \(\left( { - 3;1} \right] \cap \left( {1; + \infty } \right)\)   

c) \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( { - 2;2} \right]\)

d) \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left[ {0; + \infty } \right)\) 

e) \(\mathbb{R}\backslash \left[ {1; + \infty } \right)\)   

g) \(\left[ {3;5} \right]\backslash \left( {4;6} \right)\)

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 31

Phương pháp giải

\(A \subset A\) với mọi tập hợp A;

Nếu \(A \subset B\) và \(B \subset C\) thì \(A \subset C\)

Khi \(A \subset B\) và \(B \subset A\) thì ta nói hai tập hợp A và B bằng nhau, viết là A = B.

Lời giải chi tiết

a) Ta có hình vẽ sau:

Vậy [– 2; 3] ∩ (0; 5) = (0; 3].

b) Ta có hình vẽ sau:

Vậy [– 3; 1] ∩ (1; +∞) = ∅

c) Ta có hình vẽ sau:

Vậy (– ∞; 0) ∪ (– 2; 2] = (– ∞; 2].

d) Ta có hình vẽ sau:

Vậy (– ∞; 0) ∪ [0; +∞) = (– ∞; +∞)

e) Ta có hình vẽ sau:

Vậy ℝ\[1; +∞) = (–∞; 1)

g) Ta có hình vẽ sau:

Vậy [3; 5]\(4; 6) = [3; 4].

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 31 trang 15 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF