Bài tập trắc nghiệm Tin học 8 Bài 9 về Làm việc với dãy số online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 80
- B. 70
- C. 69
- D. 68
-
- A. var tuoi : array[1..15] of integer;
- B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
- C. var tuoi : array[1..15] of real;
- D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
-
- A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
- B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
- C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
- D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
-
- A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
- B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
- C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
- D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
-
- A. readln(B[1]);
- B. readln(chieucao[i]);
- C. readln(chieucao5);
- D. read(dayso[9]);
-
- A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
- B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
- C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
- D. Tất cả ý trên đều sai
-
- A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
- B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
- C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;
- D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
-
- A. < tên mảng >.[chỉ số]
- B. < tên mảng >=[chỉ số]
- C. < tên mảng > { chỉ số }
- D. < tên mảng >[chỉ số]
-
- A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
- B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
- C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
- D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
-
- A. Write(A[20]);
- B. Write(A(20));
- C. Readln(A[20]);
- D. Write([20]);