Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Tìm kiếm được vị trí số cần tìm
- B. Thông báo không tìm thấy số cần tìm
- C. Tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy
- D. Cả A, B, C đều sai
-
- A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm
- B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm
- C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần
- D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số
-
- A. 5 lần
- B. 6 lần
- C. 7 lần
- D. Không lần nào
-
- A. Thu hẹp được phạm vi tìm kiếm chỉ còn tối đa là một nửa sau mỗi lần lặp
- B. Số lần lặp tương tự như thuật toán tìm kiểm tuần tự
- C. Thuật toán chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm
- D. Cả A và C
-
- A. 2 lần
- B. 3 lần
- C. 4 lần
- D. 5 lần
-
- A. So sánh lần lượt phân tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy
- B. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thầy hoặc đã duyệt hết các phân tử trong dãy
- C. So sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với phần tử kế tiếp, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phân tử trong dãy
- D. So sánh lần lượt phân tử cuối cùng của dãy với giá trị kế tiếp, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phân tử trong dãy
-
- A. Tìm số điện thoại trong danh bạ để biết người đã gọi đến
- B. Tìm bạn học sinh cùng tháng sinh nhật với em trong danh sách lớp
- C. Tìm một bạn trong bức ảnh chụp tập thể lớp
- D. Cả A, B và C
-
- A. Xét dãy thẻ số đứng sau thẻ số vừa lật
- B. Xét dãy thẻ số đứng trước thẻ số vừa lật
- C. Kết thúc
- D. Kiểm tra dãy rỗng
-
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 5
-
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5