Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Là bộ mã hóa ký tự cho bảng chữ cái La Tinh và được dùng để hiền thị văn bản trong máy tính
- B. Bảng mã được thiết kế với mục đích thống nhất mã kí tự để máy tính có thể “viết chữ” của rất nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới
- C. Là bảng mã dùng để gõ chữ tiếng việt trên máy tính
- D. Là bảng mã mã hóa được 250 kí tự
-
- A. Không gian mã Unicode được chia thành các khối, cứ hai khối mã sẽ được dành riêng cho cho một ngôn ngữ cụ thể
- B. Bảng mã được thiết kế với mục đích thống nhất mã kí tự
- C. Là bảng mã mã hóa được 250 kí tự
- D. Là bảng mã không hỗ trợ Tiếng Việt
-
- A. 7
- B. 1
- C. 2
- D. 8
-
- A. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng hình ảnh
- B. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng văn bản
- C. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng âm thanh
- D. Bộ mã UNICODE có thể mã hoá được 65536 kí tự khác nhau
-
- A. ASCII
- B. UNICODE
- C. TCVN3
- D. VNI
-
- A. 255
- B. 256
- C. 266
- D. 258
-
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
- A. “A”
- B. “B”
- C. “C”
- D. ”D”
-
- A. 100 0001
- B. 100 0000
- C. 000 0001
- D. 000 0000
-
- A. VNI-Times
- B. VnArial
- C. VnTime
- D. Time New Roman