OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài tập và thực hành 5 Thao tác với tệp và thư mục

Banner-Video

Bài tập trắc nghiệm Tin học 10 Bài tập và thực hành 5 về Thao tác với tệp và thư mục online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Microsoft Word
    • B. Microsoft Excel
    • C. Windows Explorer
    • D. Internet Explorer
    • A. Nhấn phím Delete
    • B. Nhấn tổ hợp phím Shift + D
    • C. Nhấn tổ hợp phím Alt + D
    • D. Nhấn phím Back Space 
  •  
     
    • A. Chọn Start \(\rightarrow\) Find, rồi gõ tên ứng dụng
    • B. Chọn Start \(\rightarrow\) Accessories, tìm và chọn ứng dụng
    • C. Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng
    • D. Chọn Start \(\rightarrow\) All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng
    • A. File\New\Folder
    • B. File\New
    • C. File -> Create New Shotcut
    • D. File -> Rename
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào phải vào phần đã chọn
    • B. Chọn Folder (hoặc File) và nháy đúp chuột vào phải vào phần đã chọn
    • C. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút PASTE trên thanh công cụ  
    • D. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút DELETE trên thanh công cụ
    • A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete
    • B. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete
    • C. Giữ phím Caps Lock trong khi nhấn phím Delete
    • D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
  • ADMICRO
    • A. Nháy Edit \(\rightarrow\) Copy
    • B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
       
    • C. Nháy phải chuột tại vị trí bất kì bên trong vùng chứa các tệp đang chọn, chọn lệnh Copy
    • D. Các ý trên đều đúng
    • A. Vào bảng chọn Edit \(\rightarrow\) chọn Paste
    • B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
    • C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha \(\rightarrow\) chọn Paste
    • D. Các ý trên đều đúng
    • A. var < tên tệp > : txt; 
    • B. var < tên biến tệp > : txt; 
    • C. var < tên tệp > : text; 
    • D. var < tên biến tệp > : text;
    • A. Gắn tên tệp cho biến tệp
    • B. Mở tệp để ghi dữ liệu vào tệp
    • C. Mở tệp để đọc dữ liệu từ tệp
    • D. Đóng tệp
NONE
OFF