OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Unit 2 lớp 4 Family and Friends Lesson 6 - Skills Time 2


Bài học Lesson 6 - Unit 2 giúp các em nâng cao các kĩ năng nghe, nói và viết với chủ đề "My weekend". Các em sẽ được nghe đoạn hội thoại, nói về sở thích của các bạn qua thư, và viết về các bạn trong lớp trong bài học dưới đây.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

Listening (Nghe)

1.1. Task 1 Unit 2 Lesson 6

Listen and match. What do they like? (Nghe và nối. Họ thích gì?)

Click to listen

Guide to answer

1 – b

2 – a

3 – c

4 – d

Audio Script:

1. A. Look at pics. It the pen pals website.

B. Oh, great. I want the pen pals.

A. Look at number one, this is Khang. He's from Viet Nam. He likes playing soccer.

B. I don't like playing soccer.

A. Oh, OK.

2. A. Miss Young. She from Korea.

B. What do she like doing?

A. She like cooking.

B. Oh, I don't like cooking.

3. A. He's name is Ken. He's from Japan.

B. What's he like doing?

A. He likes fishing.

B. I like fishing, too.

4. A. Her name is Maria.

B. She from Thailand.

A. What does she like doing?

B. She liks playing chess.

Tạm dịch

1. A. Nhìn vào các bức ảnh này đi. Đó là trang web những người bạn qua thư.

B. Ồ, tuyệt vời. Mình muốn có bạn qua thư.

A. Hãy nhìn vào số một, đây là Khang. Cậu ấy đến từ Việt Nam. Cậu ấy thích chơi bóng đá.

B. Mình không thích chơi bóng đá.

A. Ồ, được rồi.

2. A. Cô Young. Cô ấy đến từ Hàn Quốc.

B. Cô ấy thích làm gì?

A. Cô ấy thích nấu ăn.

B. Ồ, mình không thích nấu ăn.

3. A. Cậu ấy tên là Ken. Cậu ấy đến từ Nhật Bản.

B. Cậu ấy thích làm gì?

A. Cậu ấy thích câu cá.

B. Mình cũng thích câu cá.

4. A. Tên cô ấy là Maria.

B. Cô ấy đến từ Thái Lan.

A. Cô ấy thích làm gì?

B. Cô ấy thích chơi cờ.

Speaking (Nói)

1.2. Task 2 Unit 2 Lesson 6

Ask and answer (Hỏi và trả lời)

 

Tạm dịch

- Mình muốn có một người bạn qua thư.

- Bạn thích làm gì?

- Mình thích chụp ảnh.

- Hoa thích chụp ảnh. Hãy viết thư điện tử gửi cho cô ấy!

Guide to answer

- I want a pen pal.

- What do you like doing?

- I like watching TV.

- Vinh likes watching TV. Write an email to Vinh!

Tạm dịch

- Mình muốn có một người bạn qua thư.

- Bạn thích làm gì?

- Mình thích xem TV.

- Vinh thích xem TV. Hãy viết thư điện tử gửi cho cậu ấy!

Writing: About me! (Viết: Về mình!)

1.3. Task 3 Unit 2 Lesson 6

Write sentences about your classmates. Use apostrophes. (Viết các câu về bạn cùng lớp của em. Sử dụng dấu nháy đơn.)

Tạm dịch

- Cậu ấy tám tuổi.

- Cô ấy không thích ăn kem.

Guide to answer

1. They don't like playing soccer.

2. I'm eight.

3. He doesn't like cooking.

4. Ha doesn't like taking photos.

Tạm dịch

1. Họ không thích chơi bóng đá.

2. Mình tám tuổi.

3. Anh ấy không thích nấu ăn.

4. Hà không thích chụp ảnh.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Write the sentence for each picture. (Viết câu cho mỗi bức tranh)

Key

I like archery.

I don't like swimming.

I don't like playing basketball.

I like running.

I like cycling.

I don't like boxing.

I like skiing.

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Kết thúc bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng như sau:

- Luyện tập nghe đoạn hội thoại.

- Luyện tập nói về sở thích của các bạn qua thư.

- Luyện tập viết về các bạn trong lớp.

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 2 chương trình Tiếng Anh lớp 4. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 4 Family and Friends Lesson 6.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Lesson 6 - Unit 2 Tiếng Anh 4

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE
OFF