OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Language Focus Unit 3 lớp 8 Please don’t feed the monkeys


Nội dung bài học ngữ pháp Unit 3 Tiếng Anh 8 Cánh diều phần Language Focus do HOC247 biên soạn bên dưới sẽ giúp các em vừa luyện tập đoạn hội thoại về chủ đề chấp hành luật lệ vừa thực hành cấu trúc ngữ pháp với Câu mệnh lệnh (Imperative sentence) và Câu tường thuật (Reported speech). Hi vọng đây sẽ là một bài học hay và hữu ích. Chúc các em học vui!

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 3 lớp 8 Language Focus Task A

Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh lam)

 

Guide to answer

1. How’s your new part-time job at the movie theater, Nadine?

It’s great. I love it!

How’s your new part-time job at the movie theater, Nadine?

It’s fantastic. I love it!

2. Can you talk on the phone? - Sure. My boss doesn’t mind.

Is this a good time to talk? - Sure. My boss doesn’t mind.

3. Cool! Can you watch the movies and eat candy? - Yes, I can!

Cool! Can you watch the movies and drink soda? - Yes, I can!

4. Wow - it sounds fun! Do you have to wear a uniform? - Kind of, but it’s very stylish.

Wow - it sounds fun! Do you have to wear a uniform? - Kind of, but it’s a really pretty uniform.

1.2. Unit 3 lớp 8 Language Focus Task B

Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Luyện tập với một người bạn. Thay thế bất kỳ từ nào để thực hiện cuộc trò chuyện của riêng bạn)

Guide to answer

1. How’s your new part-time job at the movie theater, Nadine?

It’s wonderful. I love it!

2. Can you talk on the phone right now? - Sure. My boss doesn’t mind.

3. Cool! Can you watch the movies and eat chips? - Yes, I can!

4. Wow - it sounds fun! Do you have to wear a uniform?

Kind of, but it’s really comfortable.

Học sinh tự thực hành luyện tập đoạn hội thoại.

Giải thích

Thay thế các từ phù hợp tương đương với chức năng của loại từ

Cấu trúc: Can + S + V?: ai đó có thể làm gì

Cấu trúc: Do/Does + S + V?: ai đó làm gì

1.3. Unit 3 lớp 8 Language Focus Task C

Read the rules. Rewrite them using can't or have to.

(Đọc các quy tắc. Viết lại chúng bằng cách sử dụng can't hoặc Have to)

Guide to answer

1. You can't walk on the grass.

2. You have to stay on the path.

3. You can't feed the animals.

4. You can't play loud music.

5. You have to recycle your bottles.

6. You have to walk your bike.

Giải thích

can/can’t + V nguyên thể: có thể/không thể làm gì

have to + V nguyên thể: phải làm gì

 

Tạm dịch

1. Bạn không thể đi trên cỏ.

2. Bạn phải tiếp tục đi trên con đường.

3. Bạn không thể cho động vật ăn.

4. Bạn không thể mở nhạc lớn.

5. Bạn phải tái chế chai lọ của mình.

6. Bạn phải đi bộ bằng xe đạp.

1.4. Unit 3 lớp 8 Language Focus Task D

Rewrite the following sentences using reported speech.

(Viết lại các câu sau sử dụng lời nói tường thuật)

Guide to answer

1. She asked me if I was allowed to park my bike at the bus stop.

2. She said that I had to put my bike in the parking lot next to the bus stop.

3. The rule says we weren't allowed to bring food to the library.

4. Jack asked me where he could buy a bus ticket.

5. He told me that I couldn't buy a bus ticket from the driver.

Giải thích

Cấu trúc câu tường thuật: Lùi thì so với câu gốc

1. are allowed to V ⇒ was allowed to V, your bike ⇒ my bike

2. have to ⇒ had to, your bike ⇒ my bike

3. are allowed to V ⇒ were allowed to V

4. Tường thuật với modal verbs: I ⇒ he, can ⇒ could

5. Tường thuật với modal verbs: You ⇒ I, can’t ⇒ couldn’t

 

Tạm dịch

1. Cô ấy hỏi tôi có được phép đỗ xe đạp ở trạm xe buýt không.

2. Cô ấy nói rằng tôi phải gửi xe đạp ở bãi đậu xe cạnh bến xe buýt.

3. Nội quy nói rằng chúng tôi không được phép mang thức ăn vào thư viện.

4. Jack hỏi tôi anh ấy có thể mua vé xe buýt ở đâu.

5. Anh ấy nói với tôi rằng tôi không thể mua vé xe buýt từ tài xế.

1.5. Unit 3 lớp 8 Language Focus Task E

Think about the rules in your school, home, or another place. Write three true and three false rules. Then share them in a group. Can the others guess the false rules?

(Hãy suy nghĩ về các quy tắc ở trường, ở nhà hoặc một nơi khác. Viết ba quy tắc đúng và ba quy tắc sai. Sau đó chia sẻ chúng trong một nhóm. Những người khác có thể đoán được các quy tắc sai không?)

Guide to answer

1. You have to be respectful in ethnic minority villages.

2. You have to dress appropriately.

3. You have to respect at temples.

4. You should remove unnecessary jewelry.

5. You have to keep your bag safe.

6. You should negotiate and get a fixed price.

Giải thích

have to + V nguyên thể: phải làm gì

should + V nguyên thể: nên làm gì

 

Tạm dịch

1. Bạn phải tôn trọng ở các làng dân tộc thiểu số.

2. Bạn phải ăn mặc phù hợp.

3. Bạn phải tôn trọng ở chùa.

4. Bạn nên tháo bỏ những đồ trang sức không cần thiết.

5. Bạn phải giữ túi xách của mình an toàn.

6. Bạn nên thương lượng và có được mức giá cố định.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Complete the sentences with have to/ has to/ had to.

1. Bill start work at 5a.m. __________ get up at four. (he/ get up)

2. I broke my arm last week. Did __________ go to hospital? (you/ go)

3. There was a lot of noise from the street __________ the window. (we/ close)

4. Karen can't stay for the whole meeting __________ Early. (she/ leave)

5. How old __________ to drive in your country. (you/ be)

 

Key (Đáp án)

1. He has to

2. You have to

3. We had to close

4. She has to leave

5. Do you have to be

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các cấu trúc như sau:

  • Câu tường thuật ở dạng câu kể

S + said + (that) + S + V(lùi thì)

  • Câu tường thuật ở dạng câu hỏi

a. Yes/No questions:

S+ asked/wanted to know/wondered + if/whether + S + V

b. Wh-questions:

S + asked (+ O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.

  • Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh

Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.

Ex: “Please wait for me here, Mary” , Tom said.

→ Tom told Mary to wait for him there.

Phủ định: S + told + O + not to-infinitive.

Ex: “Don’t talk in class”, the teacher said to us.

→The teacher told us not to talk in class.

  • Câu mệnh lênh

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Language Focus

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 3 - Language Focus chương trình Tiếng Anh lớp 8 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 8 Cánh diều Language Focus – Ngữ pháp.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 3 - Language Focus Tiếng Anh 8

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247

NONE
OFF