OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Tiếng Anh 7 mới Unit 5 A Closer Look 1 - Tổng hợp lý thuyết và bài tập 1


Mời các em cùng tham khảo phần A Closer Look 1 - Unit 5 để học cách phát âm /ɒ/  / ɔ:/; đồng thời trau dồi thêm vốn từ với các từ vựng liên quan đến chủ đề "Món ăn và đồ uống Việt Nam".

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Task 1 Unit 5 lớp 7 A Closer Look 1

Look at the pictures and complete the instructions with the verbs in the box. (Xem những bức hình và hoàn thành những hướng dẫn với những động từ trong khung.)

Guide to answer

1. Beat the eggs together with salt and pepper.

(Đánh trứng đều với muối và tiêu.)

2. Heat the frying pan over a high heat and add cooking oil.

(Làm nóng chảo chiên với nhiệt độ cao và cho dầu ăn vào.)

3. Pour the egg mixture into the pan.

(Đổ hỗn hợp trứng vào chảo.)

4. Fold the omelette in half.

(Gấp trứng ốp la lại một nửa.)

5. Serve with some vegetables.

(Ăn kèm với rau.)

1.2. Task 2 Unit 5 lớp 7 A Closer Look 1

Put the words in the correct order to make sentences. Then reorder the sentences to give the instructions on how to make a pancake (Đặt những từ vào thứ tự thích hợp để làm thành câu. Sau đó sắp xếp lại thứ tự các từ trong câu để đưa ra lời hướng dẫn vể cách làm bánh kếp.)

Guide to answer

1. together/Beat the eggs/with sugar, flour and milk

=> Beat the eggs together with sugar, flour, and milk. (Đánh đều trứng với đường, bột mì và sữa.)

2. at a time/into the pan/Pour 1/4 cup of the mixture

=> Pour 1/4 cup of the mixture into the pan at a time. (Đổ một ¼ cốc hỗn hợp vào chảo cùng một lúc.)

3. over a medium heat/Heat the oil/in a frying pan

=> Heat the oil over a medium heat in a frying pan. (Làm nóng dầu với lửa vừa trong chảo chiên.)

4. until/ golden/Cook

=> Cook until golden. (Nấu đến khi bánh thành màu vàng.)

5. with some vegetables/Serve/the pancake

=> Serve the pancake with some vegetables. (Ăn bánh kẹp với ít rau)

Reordering: 1 - 3 - 2 - 4 - 5

(Sắp xếp lại: 1 - 3 - 2 - 4 - 5)

1.3. Task 3 Unit 5 lớp 7 A Closer Look 1

Put the following nouns in the correct columns. Some may fit in both categories. (Đặt những danh từ sau vào đúng cột. Vài danh từ phù hợp cả hai mục sau.)

Guide to answer

Tạm dịch:

1.4. Task 4 Unit 5 lớp 7 A Closer Look 1

Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɒ/ and / ɔ:/ (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /ɒ/  / ɔ:/)

Click to listen

Now, in pairs put the words in the correct column. (Bây giờ, làm việc theo cặp, đặt các từ vào đúng cột)

Guide to answer

1.5. Task 5 Unit 5 lớp 7 A Closer Look 1

Listen to the sentences and circle the words you hear. (Nghe các câu và khoanh tròn các từ nghe được)

Click to listen

Guide to answer

1. Can you see the cod/cord over there?

(Bạn có thể thấy cá tuyết ở đó không?)

2. It is a very small pot/port.

(Nó là một cảng rất nhỏ.)

3. Tommy doesn’t like these spots/sports.

(Tommy không thích những môn thể thao này.)

4. Where can I find the fox/forks?

(Tôi có thể tìm thấy cáo ở đâu?)

5. His uncle was shot/short when he was young.

 (Bác của anh ta thấp (lùn) khi ông ấy còn trẻ.)

ADMICRO
ADMICRO

Bài tập trắc nghiệm A Closer Look 1 Unit 5 lớp 7 mới

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 5 Vietnamese Food and Drink - A Closer Look 1 chương trình Tiếng Anh lớp 7 mới về chủ đề "Món ăn và đồ uống Việt Nam". Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 5 lớp 7 mới A Closer Look 1.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Lời kết

Kết thúc bài học các em cần ghi nhớ cách phát âm /ɒ/  / ɔ:/, biết sắp xếp các bước để có có được món ăn hoàn chỉnh và ghi nhớ các từ vựng trong bài:

  • beat /biːt/ đánh
  • heat /hiːt/ làm nóng
  • pour /pɔː(r)/ đổ
  • fold /fəʊld/ gấp
  • serve /sɜːv/ ăn, phục vụ
  • beef /biːf/ thịt bò
  • noodles /ˈnuːdlz/ mì sợi
  • spring rolls / sprɪŋ rəʊlz / chả giò
  • omelette /ˈɒmlət/ trứng ốp la
  • salt /sɔːlt/ muối, mặn
  • oil /ɔɪl/ dầu
  • flour /ˈflaʊə(r)/ bột mì
  • turmeric /ˈtɜːmərɪk/ nghệ
  • pepper /ˈpepə(r)/ hạt tiêu
  • sauce /sɔːs/ nước xốt

Hỏi đáp

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE
OFF