OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Speaking Unit 8 lớp 6 Going away


Bài học Speaking - Unit 8 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo hướng dẫn các em thực hành kĩ năng giao tiếp đưa ra lời yêu cầu, đề nghị và lời hứa trong giao tiếp hằng ngày. Đồng thời, các em còn được biết thêm nhiều cụm từ bổ ích được dùng để diễn đạt những nội dung đó trong Tiếng Anh.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 8 Lớp 6 Speaking Task 1

Read the Skills Strategy. Then watch or listen and complete the dialogue with the words in the box. Who are they going to invite? (Đọc Skill Strategy. Sau đó xem hoặc nghe và hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong hộp. Họ sẽ mời ai?)

Guide to answer

1. hot and sunny

2. a picnic

3. drinks

4. my house

Tạm dịch

Trước khi bạn xem hay nghe, bạn nên

  • đọc các từ trong khung
  • cố gắng đoán nghĩa những từ cần điền vào chỗ trống

1. nóng và nắng

2. một bữa ăn ngoài trời

3. đồ uống

4. nhà của tôi

1.2. Unit 8 Lớp 6 Speaking Task 2

Watch or listen again. Which key phrases are for making offers and which are for making promises? Write O (offers) or P (promises). Then practise the dialogue with a partner (Xem hoặc nghe lại. Cụm từ chính nào để đưa ra lời đề nghị và cụm từ nào để đưa ra lời hứa? Viết O (lời đề nghị) hoặc P (lời hứa). Sau đó, thực hành đối thoại với bạn của mình)

Guide to answer

1. P; 2. P; 3. O; 4. O; 5. P; 6. P; 7. P

Tạm dịch

1. Tôi có thể mang theo vài cái pizza.

2. Tôi có thể làm vài cái bánh mì kẹp.

3. Tôi sẽ yêu cầu Hannah mang theo vài thức uống.

4. Tôi sẽ nhắn Jim và gặp nhau nếu anh ấy muốn đến.

5. Mẹ của tôi có thể lái xe đưa chúng tôi đến biển.

6. Tôi sẽ có mặt ở nhà bạn vào lúc 9 giờ.

7. Tôi sẽ không .... . Tôi hứa ...........

1.3. Unit 8 Lớp 6 Speaking Task 3

Choose the correct responses in the mini-dialogues. Listen and check (Chọn câu trả lời đúng trong các cuộc đối thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra)

1. A: It'll be cold and wet on Saturday. Let's stay at home.

B: Good idea! I'll ask Naomi to come too. / I promise.

2. A: It'll be rainy tomorrow. Why dont you come to my house in the afternoon?

B: Great! I'll  be there at three. / I won't.

3. A:  It'll be hot and sunny tomorrow afternoon. Let's have a barbecue.

B: Cool! I can bring some chicken. / I can play football.

4. A: Let's meet outside the sports centre at 8 p.m. Don't be latel

B: OK. I'Il /won't be late.... I promise.

Guide to answer

1. I'll ask Naomi to come too

2. I'll  be there at three

3. I can bring some chicken

4. I won't

Tạm dịch

1. A: Vào thứ Bảy, trời sẽ lạnh và ẩm ướt. Hãy ở nhà.

B: Ý kiến ​​hay! Tôi sẽ yêu cầu Naomi đi cùng.

2. A: Ngày mai trời sẽ mưa. Tại sao bạn không đến nhà tôi vào buổi chiều?

B: Tuyệt vời! Tôi sẽ đến đó lúc ba giờ.

3. A: Chiều mai trời sẽ nắng nóng. Hãy ăn thịt nướng.

B: Tuyệt! Tôi có thể mang theo một ít gà.

4. A: Hãy gặp nhau bên ngoài trung tâm thể thao lúc 8 giờ tối. Đừng la cà.

B: Được rồi. Tôi sẽ không đến muộn .... Tôi hứa.

1.4. Unit 8 Lớp 6 Speaking Task 4

Work in pairs. Look at the situations and choose A or B. Prepare and practise a new dialogue. Use the Key Phrases and the đialogue in exercise 1 to help you (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các tình huống và chọn A hoặc B. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới. Sử dụng các Cụm từ chính và danh mục trong bài tập 1 để giúp bạn)

Guide to answer

A: Look! It says it'lI be hot and suny this weekend. Let's go to the park.

B: That's a good idea! Let's do something outside.

A: Yes! We can walk or fly a kite.

B: I can bring some coca.

A: Great! I'll ask Kyle to bring some apples.

B: Right. I'll text Danny see if he wants to come, too.

A: Let's come to there at 4 p.m. I can buy us a kite.

B: OK. I'll be at the park at four.

A: Don't be late, B and don't forget the coca.

B:  I won't ... l promise.

Tạm dịch

A: Nhìn kìa! Cuối tuần này trời sẽ rất nóng và nắng. Chúng ta hãy đi đến công viên.

B: Đó là một ý kiến ​​hay! Hãy làm một cái gì đó bên ngoài.

A: Vâng! Chúng ta có thể đi bộ hoặc thả diều.

B: Tôi có thể mang theo một ít coca.

A: Tuyệt vời! Tôi sẽ yêu cầu Kyle mang một ít táo.

B: Đúng rồi. Tôi sẽ nhắn tin cho Danny xem anh ấy có muốn đến không.

A: Hãy đến nơi lúc 4 giờ chiều. Tôi có thể mua một con diều.

B: Được rồi. Tôi sẽ đến công viên lúc bốn giờ.

A: Đừng đến muộn, B và đừng quên coca.

B: Tôi sẽ không ... tôi hứa.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Read the situation and write a question using the word in brackets (Đọc tình huống và viết câu hỏi sử dụng từ trong ngoặc)

1. You've written a letter in English. Before you send it, you want a friend to check it for you. What do you ask

(think) .............................

2. You want to leave work early. What do you ask your boss?

(mind) .............................

3. The woman in the next room is playing music. It's very loud. You want her to turn it down. What do you say to her:

(think) .............................

4. You're on a train. The window is open and you're feeling cold. You'd like to close it but first you ask the woman next to you.

(OK) .............................

5. You're still on the train. The woman next to you has finished reading her newspapers and you'd like to have a look at it. You ask her:

(think) .............................

Key

1. Do you think you could check this letter.

2. Do you mind if I leave work early?

3. Do you think you could turn the music down? / .... turn it down?

4. Is it OK if I close the window?

5. Do you think I could have I could have a look at your newspaper?

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các cụm từ quan trọng dùng để đưa ra lời yêu cầu, lời hứa như sau:

  • I can .....
  • I'll ask ........ to ..........
  • I'll text ...........
  • I won't .....
  • I promise ....

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 8 - Speaking chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 8 lớp 6 Chân trời sáng tạo Speaking - Nói.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Speaking - Unit 8 Tiếng Anh 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247

NONE
OFF