Nhằm giúp các em ôn tập lại từ vựng và ngữ pháp đã học trong Unit 8, HỌC247 đã biên soạn và gửi đến các em bài học Progress Review 2 - Part 2 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo. Qua bài học này, các em được rèn luyện và củng cố các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và ôn tạp toàn bộ từ vựng và cấu trúc quan trọng đã học.
1.1. Progress Review 4 lớp 6 Part 2 Task 1
1.2. Progress Review 4 lớp 6 Part 2 Task 2
1.3. Progress Review 4 lớp 6 Part 2 Task 3
1.4. Progress Review 4 lớp 6 Part 2 Task 4
1.5. Progress Review 4 lớp 6 Part 2 Task 5
1.6. Progress Review 4 lớp 6 Part 2 Task 6
1.7. Progress Review 4 lớp 6 Part 2 Task 7
Tóm tắt bài
1.1. Progress Review 4 lớp 6 Part 2 Task 1
Read the clue and write the object (Đọc gợi ý và viết)
bicycle ferry cable car taxi
spaceship truck helicopter
1. When you go in a group, you should take it.
2. This helps you cross a river or a channel.
3. This helps you travel between hills or mountains.
4. This can take off vertically.
5. This helps you do exercise and relax.
6. This sends people into space.
7. This carries things away.
Guide to answer
1. taxi
2. ferry
3. cable car
4. helicopter
5. bicycle
6. spaceship
7. truck
Tạm dịch
1. Khi bạn đi theo nhóm, bạn nên đi bằng phương tiện này.
2. Phương tiện này giúp bạn vượt qua một con sông hoặc một con kênh.
3. Phương tiện này giúp bạn đi lại giữa các ngọn đồi hoặc núi.
4. Phương tiện này có thể cất cánh thẳng đứng.
5. Phương tiện này giúp bạn tập thể dục và thư giãn.
6. Phương tiện này đưa mọi người vào không gian.
7. Phương tiện này mang theo mọi thứ.
1.2. Progress Review 4 lớp 6 Part 2 Task 2
Choose the correct word (Chọn từ đúng)
1. This summer we're going to stay in a five-star hotel! It's awesome/cold / boring!
2. I don't want to visit that old museum with my parents. It looks really cool/new / boring.
3. We're going to explore Fansipan peak. The scenery there is new /magnificent/expensive.
4. Ed is going to swim in the boring/expensive/new swimming pool - it opened last week and it's really cheap.
5. We want to visit that small skatepark - people say it's fantastic and really cool/huge/cold.
6. My holiday is in Switzerland. It isn't a cheap country. It's very expensive / new / cool.
Guide to answer
1. This summer we're going to stay in a five-star hotel! It's awesome!
2. I don't want to visit that old museum with my parents. It looks really boring.
3. We're going to explore Fansipan peak. The scenery there is magnificent.
4. Ed is going to swim in the new swimming pool - it opened last week and it's really cheap.
5. We want to visit that small skatepark - people say it's fantastic and really cool.
6. My holiday is in Switzerland. It isn't a cheap country. It's very expensive.
Tạm dịch
1. Mùa hè này chúng ta sẽ ở khách sạn năm sao! Thật tuyệt vời!
2. Tôi không muốn đến thăm viện bảo tàng cũ đó với bố mẹ tôi. Nó trông thực sự nhàm chán.
3. Chúng ta sẽ khám phá đỉnh Fansipan. Phong cảnh ở đó thật tráng lệ.
4. Ed sẽ đi bơi ở bể bơi mới - nó mở cửa vào tuần trước và nó thực sự rất rẻ.
5. Chúng tôi muốn đến thăm công viên trượt băng nhỏ đó - mọi người nói rằng nó thật tuyệt vời và thực sự thú vị.
6. Kỳ nghỉ của tôi ở Thụy Sĩ. Nó không phải là một đất nước rẻ tiền. Nó rất là đắt tiền.
1.3. Progress Review 4 lớp 6 Part 2 Task 3
Complete the sentences using the correct form of be going to and the verb (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của be going to và động từ)
1. I ____ (see) him later.
2. My friends ____ (travel) to Italy this summer.
3. Ella _____ (not take) a trolleybus on holiday
4. _____ (you /go) by boat to Can Tho?
Guide to answer
1. am going to see
2. are going to travel
3. isn't going to take
4. Are you going to go
Tạm dịch
1. Tôi sẽ gặp anh ấy sau.
2. Bạn của tôi sẽ đi Ý mùa hè này.
3. Bạn của tôi sẽ không đi bằng ô tô điện vào kỳ nghỉ.
4. Bạn sẽ đi đến Cần Thơ bằng thuyền chứ?
1.4. Progress Review 4 lớp 6 Part 2 Task 4
Complete the sentences using the correct form of will and one of the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng hình thức đúng của will và một trong các động từ)
not be eat tell need
1. You _____ a good sleeping bag on your trip to Scotland. It's cold at night.
2. It ___ very sunny tomorrow.
3. ______ you _____ them?
4. What food we _____ in Italy?
Guide to answer
1. will need
2. won't
3. Will you tell
4. will eat
Tạm dịch
1. Bạn sẽ cần một chiếc túi ngủ tốt trong chuyến đi đến Scotland. Trời hay lạnh về đêm.
2. Ngày mai trời rất nắng.
3. Bạn sẽ nói với họ chứ?
4. Chúng ta sẽ ăn gì ở Ý?
1.5. Progress Review 4 lớp 6 Part 2 Task 5
Listen and match the places 1-6 with pictures a-f (Nghe và nối các địa điểm từ 1-6 với các hình ảnh a-f)
1.6. Progress Review 4 lớp 6 Part 2 Task 6
Complete the first conditional sentences with the correct form of the verbs (Hoàn thành câu điều kiện loại 1 với dạng đúng của động từ)
1. If I ______ (see) Julia, I ____(invite) her to my party.
2. Our parents _ (not be) happy if we (be) late again.
3. If he (have) _____ time, he ____ (come) with us.
4. ______ (you / do) if you (miss)____ the train?
Guide to answer
1. see, will invite
2. won't happy, are
3. has, will come
4. Will you do, miss
Tạm dịch
1. Nếu tôi gặp Julia thì tôi sẽ mời cô ấy đến bữa tiệc.
2. Bố mẹ của chúng ta sẽ khongo vui nếu chúng ta lại về muộn lần nữa.
3. Nếu tôi có thời gian thì anh ấy sẽ đi cùng với chúng ta.
4. Bạn sẽ làm gì nếu như bạn bị trễ chuyến tàu?
1.7. Progress Review 4 lớp 6 Part 2 Task 7
Choose the correct words and write them on the lines (Chọn các từ đúng và viết chúng trên các dòng)
1. a. can't b. won't c. can
2. a. have b. make c. carry
3. a. 'II ask b. ask c. asked
4. a. listen b. see c. know
5. a. move b. visit c. drive
6. a. be b. 'II be c. 'm
Guide to answer
1. A
2. B
3. A
4. C
5. C
6. B
1.8. Progress Review 4 lớp 6 Part 2 Task 8
Read the postcard and complete the text. Write one word on each line (Đọc bưu thiếp và hoàn thành văn bản. Viết một từ trên mỗi dòng)
Guide to answer
1. won't
2. shopping
3. weather
4. going
5. Hope
Tạm dịch
Hoa thân mến,
Mình rất vui khi nói với bạn về chuyến đi của mình đến York. Tuyệt lắm!
Chúng tôi định đi Viện bào tàng tàu lửa lớn ở đó và sau đó đi thuyền trên Sông Ouse. Tôi hi vọng trời sẽ không mưa! Sau đó, chúng tôi sẽ đi mua sắm ở trên vài con đường cũ có tên là The Shambles - những cửa hàng ở đó đều rất tuyệt!
Vào Chủ nhật, thời tiết sẽ có nắng, nên tôi sẽ đi biển hoặc đi dã ngoại trong vườn với bạn của mình.
Hi vọng sẽ được gặp bạn vào tuần tới!
Tạm biệt nhé
Thanh
Bài tập minh họa
Give the correct form of the verbs (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. If I __________________ (not /have) lunch, I __________________ (be) hungry.
2. If he ________________ (not /be) at work, he __________________ (be) at home then.
3. If I ________________ (not/work), I __________________ (go) to a disco.
4. If Oanh _____________ (not/ be) thirsty, she _______________ (not/drink) any fizzy mineral water.
5. If she ________________ (not/ get) tired, I ________________ ( invite) her to our party.
6. If they _______________________ (not/ communicate), they _________________ (not /have) any jobs.
7. If my daughter ______________ (not/ do) the washing up, I _____________ (have to) do it instead of her.
8. I ________________ (not /tell) anybody about it if you ________________ (not/ want).
9. I am sure she ________________ (to do) it if you ________________ (to ask) her.
10. They ________________ (come) if she __________________ (invite) them.
Key
1. don’t have - will be
2. isn’t - will be
3. don’t work - will go
4. isn’t - won’t drink
5. doesn’t get - will invite
6. don’t communicate - won’t have
7. doesn’t do - will have to
8. won’t tell - don’t want
9. will do - ask
10. will come - invites
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Một số từ vựng chỉ phương tiện giao thông trong Unit 8:
- bus: xe buýt
- plane: máy bay
- ferry: phà
- tram: xe điện
- subway train: tàu điện ngầm
- trolleybus: ô tô điện
- cable car: cáp treo
- ship: tàu biển
- train: tàu hỏa
- boat: thuyền
Và một số tính từ miêu tả về thời tiết
- sunny (a): nhiều nắng
- cold (a): lạnh
- foggy (a): nhiều sương mù
- windy (a): nhiều gió
- icy (a): băng giá
- snowy (a): nhiều tuyết
- hot (a): nóng
- rainy (a): nhiều mưa, hay mưa
- cloudy (a): nhiều mây
- stormy (a): bão
- Cấu trúc "be going to":
- Diễn tả một hành động, kế hoạch ở tương lai gần
- Dự đoán về một việc gì đó chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, đã có dấu hiệu nhận biết
- Thể hiện việc dự định hoặc quyết định chắc chắn sẽ làm trong tương lai
Dạng khẳng định: S + be (is/are/am) going to + V nguyên mẫu
Dạng phủ định: S + be (is/are/am) not going to + V nguyên mẫu
Dạng nghi vấn: Be (is/are/am) + S + going to + V nguyên mẫu?
- Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra.
Cấu trúc:
Cách dùng:
- Mệnh đề If có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu. Thông thường, mệnh đề trước If chia ở thì hiện tại đơn, còn mệnh đề sau thì chia ở thì tương lai đơn.
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Progress Review 4 - Part 2 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Progress Review 4 lớp 6 Chân trời sáng tạo Part 2 - Ôn tập phần 2.
-
- A. won’t rain
- B. don’t rain
- C. doesn’t rain
- D. isn't rain
-
- A. are going camping
- B. am going camping
- C. is going camping
- D. going camping
-
- A. saw
- B. seen
- C. sees
- D. see
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Part 2 - Progress Review 4 Tiếng Anh 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247