OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Talk about Lifestyles Unit 10 lớp 10 Lifestyle


HOC247 gửi đến quý thầy, cô và các em học sinh nội dung bài học Unit 10 - Talk about Lifestyles. Đến với bài học này, các em sẽ được mở rộng vốn từ về tính từ ghép và kiến thức ngữ pháp về Reported Speech - Questions (Câu tường thuật dạng câu hỏi). Chúc các em học tốt!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 10 lớp 10 Language Expansion Task A

Read the news report. In 2008, which country was the happiest in the world? (Đọc bản tin. Năm 2008, quốc gia nào là quốc gia hạnh phúc nhất thế giới?)

The World Happiness Report uses information from 156 countries to decide which country is the happiest in the world. People in these countries are the most stress-free and the least overworked. In 2018, Filand was number one.

(Báo cáo Hạnh phúc Thế giới sử dụng thông tin từ 156 quốc gia để quyết định quốc gia nào hạnh phúc nhất trên thế giới. Người dân ở những quốc gia này là những người ít căng thẳng nhất và ít phải làm việc quá sức. Năm 2018, Filand đứng vị trí đầu tiên.)

Guide to answer

In 2018, Filand was the happiest country in the world. (Năm 2018, Filand là quốc gia hạnh phúc nhất thế giới.)

1.2. Unit 10 lớp 10 Language Expansion Task B

Look at the compound adjectives above in blue. Compound adjectives have two words joined together. What are the two words in each compound adjective?

(Nhìn vào các tính từ ghép có màu xanh lam ở trên. Tính từ ghép có hai từ ghép lại với nhau. Hai từ trong mỗi tính từ ghép là gì?)

Guide to answer

- stress-free ⇒ stress + free

- overworked ⇒ over + work

1.3. Unit 10 lớp 10 Language Expansion Task C

Match the compound adjectives to their meanings in the box (Nối các tính từ ghép theo nghĩa của chúng vào ô trống)

1. mouthwatering ___b___

2. homemade ____________

3. heartwarming __________

4. lifelong ________________

5. stress-free _______________

6. homegrown ______________

7. overworked ______________

8. low-calorie _______________

Guide to answer

1 - b; 2 - h; 3 - e; 4 - g; 5 - c; 6 - f; 7 - a; 8 - d

1. mouthwatering: delicious

2. homemade: not made in a factory

3. heartwarming: making you happy

4. lifelong: all your life

5. stress-free: without worries or problems

6. homegrown: produced in your own garden

7. overworked: working too much

8. low-calorie: not high in calories

Tạm dịch

1. Khiến cho muốn ăn: ngon

2. Tự chế: không được sản xuất trong nhà máy

3. Ấm lòng: làm cho bạn hạnh phúc

4. Suốt đời: tất cả cuộc sống của bạn

5. Không căng thẳng: không có lo lắng hoặc vấn đề

6. Cây nhà lá vườn: sản xuất trong vườn của riêng bạn

7. Overworked: làm việc quá nhiều

8. Ít calo: không nhiều calo

1.4. Unit 10 lớp 10 Language Expansion Task D

Complete the sentences. Use adjectives from C (Hoàn thành câu. Sử dụng các tính từ ở phần C)

1. Kevin and I went to kindergarten together. We are ________ friends.

2. When I was a child, my father had a vegetable garden. We ate lots of ________ fruit and vegetables.

3. I have to work long hours, and I'm always tired. I think I am ______________.

4. My grandmother makes the best ____________ chicken soup in the world! lt's absolutely __________.

Guide to answer

1. Kevin and I went to kindergarten together. We are lifelong friends.

2. When I was a child, my father had a vegetable garden. We ate lots of homegrown fruit and vegetables.

3. I have to work long hours, and I'm always tired. I think I am overworked.

4. My grandmother makes the best homemade chicken soup in the world! lt's absolutely mouthwatering.

Tạm dịch

1. Kevin và tôi đã đi học mẫu giáo cùng nhau. Chúng ta là bạn cả đời.

2. Khi tôi còn nhỏ, bố tôi có một vườn rau. Chúng tôi đã ăn rất nhiều trái cây và rau quả cây nhà lá vườn.

3. Tôi phải làm việc nhiều giờ, và tôi luôn mệt mỏi. Tôi nghĩ rằng tôi đang làm việc quá sức.

4. Bà tôi làm món súp gà tự làm ngon nhất thế giới! Nó hoàn toàn là nước súc miệng.

1.5. Unit 10 lớp 10 Language Expansion Task E

MY WORLD Choose three compound adjectives in C and write sentences with the adjectives about your lifestyle (Chọn ba tính từ ghép trong phần C và viết câu với các tính từ về lối sống của em)

Guide to answer

- I am on a diet, so I have to eat low-calorie foods.

- I love organic foods, especially, homegrown vegetables.

- On my birthday, my family always gives me heartwarming presents.

Tạm dịch

- Tôi đang ăn kiêng nên phải ăn những món ít calo.

- Tôi thích thực phẩm hữu cơ, đặc biệt là rau nhà.

- Vào ngày sinh nhật của tôi, gia đình tôi luôn dành cho tôi những món quà tình cảm.

1.6. Unit 10 lớp 10 Grammar Task F

Complete the sentences (Hoàn thành các câu)

Guide to answer

1. Mike asked me where I came from.

2. He asked me how many hours I worked a week.

3. "When does the train arrive? he asked me.

4. She asked Long if he spended time on social media.

5. "Do you eat fresh vegetables?" she asked me.

Tạm dịch

1. Mike hỏi tôi từ đâu đến.

2. Anh ấy hỏi tôi làm việc bao nhiêu giờ một tuần.

3. “Khi nào thì tàu đến? Anh ấy hỏi tôi.

4. Cô ấy hỏi Long rằng anh ấy có nói thời gian trên mạng xã hội không.

5. "Bạn có ăn rau tươi không?" cô ấy hỏi tôi.

1.7. Unit 10 lớp 10 Grammar Task G

Make Yes/No questions and Wh- question about your lifestyles. In pairs, turn the questions into reported speech

(Đặt câu hỏi Có/Không và câu hỏi Wh về lối sống của em. Theo cặp, chuyển các câu hỏi thành lời nói gián tiếp)

Guide to answer

- "Do you usually listen to English songs?"

⇒ My friend asked me if/whether I usually listened to English songs.

- "Where do you like to relax at the weekend?"

⇒ My friend asked me where I liked to relax at the weekend.

- "Can you cook for your family?"

⇒ My friend asked me if/whether I could cook for my family.

Tạm dịch

- "Bạn có thường nghe các bài hát tiếng Anh không?"

⇒ Bạn tôi hỏi tôi liệu tôi có thường nghe các bài hát tiếng Anh không.

- "Cuối tuần anh thích thư giãn ở đâu?"

⇒ Bạn tôi hỏi tôi thích thư giãn ở đâu vào cuối tuần.

- "Em có thể nấu ăn cho gia đình không?"

⇒ Bạn tôi hỏi tôi liệu / liệu tôi có thể nấu ăn cho gia đình mình không.

1.8. Unit 10 lớp 10 Conversation Task H

Listen to the converstion. Did Greg have a healthy lifestyle? What about Troy? (Nghe đoạn hội thoại. Greg có lối sống lành mạnh không? Còn Troy thì như thế nào?)

Guide to answer

- Yes, Greg had a healthy lifestyle. And Troy had unhealthy lifestyle. (Đúng vậy, Greg đã có một lối sống lành mạnh. Và Troy có lối sống không lành mạnh.)

GOAL CHECK

1. Write three questions to ask your classmates about their lifestyles (Viết ba câu hỏi để hỏi các bạn em về lối sống của họ)

Guide to answer

- "Do you like handmade things?" (""Bạn có thích đồ thủ công làm bằng tay không?")

- "Can you make a cake yourdself?" ("Em có thể tự làm bánh được không?")

- "What do you usually do in your freetime?" ("Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?")

- "Do you like to eat out on your birth day?" ("Bạn có thích đi ăn ở ngoài vào ngày sinh của bạn?")

2. Interview classmates with your questions (Phỏng vấn các bạn cùng lớp những câu hỏi đó)

Guide to answer

Học sinh thực hành trên lớp

3. In small groups, practice rurning the questions the groups made into reported speech. (Trong các nhóm nhỏ, thực hành chuyển câu hỏi của các nhóm thành câu nói gián tiếp)

Guide to answer

- "Do you like handmade things?" ("Bạn có thích đồ handmade không?")

⇒ My friend asked me if/whether I liked handmade things. (Bạn tôi hỏi tôi liệu tôi có thích đồ handmade không.)

- "Can you make a cake yourdself?" ("Bạn có thể tự mình làm một chiếc bánh không?")

⇒ My friend asked me if/whether I could make a cake myself. (Bạn tôi hỏi tôi liệu tôi có thể tự làm bánh được không.)

- "What do you usually do in your freetime?" ("Lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì?")

⇒ My friend asked me what I usually did in my freetime. (Bạn tôi hỏi tôi thường làm gì khi rảnh rỗi.)

- "Do you like to eat out on your birth day?" ("Bạn có thích đi ăn ở ngoài vào ngày sinh của bạn?")

⇒ My friend asked me if/whether I liked to eat out on my birthday. (Bạn tôi hỏi tôi liệu tôi có thích đi ăn ngoài hàng vào ngày sinh nhật của mình không.)

- "How do you go to school?" ("Bạn đến trường như thế nào?")

⇒ My friend asked me how I went to school. (Bạn tôi hỏi tôi đi học bằng cách nào.)

ADMICRO

Bài tập minh họa

Rewrite the sentences (Viết lại các câu sau)

1. “Where is the cake which I just made?” Her mother asked her.

Her mother asked her where ____________.

2. “Which way are you planning to go to the beach?” Mary asked us

Mary asked us which ____________.

3. “Can you do this project best?” My manager told me

My manager told me ____________.

4. “Is there any restroom nearby?” the customer asked me.

The customer asked me ____________.

5. “Tim, did you see the water bottle which I just bought?” Tim’s roommate asked.

Tim’s roommate asked him ____________.

6. “What do you plan to buy for your girlfriend’s birthday?” Tom asked me

Tom asked me ____________.

7. “How long are you planning to study in Australia?” my roommate asked

My roommate asked me ____________.

8. “Will you come to the concert to see my show?” my neighbor asked me

My neighbor invited me ____________.

9. “Did the doctor come to see you yesterday?” My mother asked

My mother asked me ____________.

Key

1. Her mother asked her where the cake was which she just had made.

2. Mary asked us which way we were planning to go to the beach.

3. My manager told me if I could do that project best.

4. The customer asked me if there any restroom nearby was.

5. Jane’s brother told her not to do anything worse.

6. The clerk told him that she would get back to him as soon as possible.

7. Britain’s mother wanted to know if he was planning to go to school by train.

8. Mary’s father told her not to drive when she was on the phone.

9. The neighbor told me not to step on the grass.

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em sẽ ghi nhớ nội dung sau:

- Từ vựng

  • mouthwatering: nhỏ dãi miệng
  • homemade: được sản xuất tại nhà
  • heartwarming: ấm lòng
  • lifelong: suốt đời
  • stress-free: không phải lo lắng
  • homegrown: sản xuất trong nước
  • overworked: làm việc quá sức

- Ngữ pháp: Reported Speech - Questions (Câu tường thuật dạng câu hỏi)

Câu tường thuật dạng câu hỏi gồm có 2 loại đó là câu hỏi Yes/No question và Wh-Question

Yes/No Question

Câu hỏi Yes/No question là dạng câu hỏi đơn giản trong tiếng anh, thường bắt đầu bắt động từ TOBE hoặc trợ động từ

Các bước làm vẫn tương tự như câu tường thuật dạng câu phát biểu, tuy nhiên cần lưu ý những điều sau:

  • Sử dụng động từ giới thiệu “ask” hoặc inquire, wonder, want to know,.. + liên từ
  • Sử dụng “If” hoặc “whether” ngay sau động từ giới thiệu của mệnh đề chính để thể hiện ý nghĩa có hoặc không
S + asked (+object) + if/whether + subject + V

Ví dụ: He said, “Do you like strawberry?” (Anh ấy nói, “Bạn có thích dâu không?”)

→ He asked me if/whether I like strawberry. (Anh ấy hỏi tôi là tôi có thích dâu không.)

Wh-Question

Câu tường thuật dạng câu hỏi Wh- là loại câu bắt đầu bắt các từ nghi vấn như Who, When, What,… Cách làm vẫn tương tự như 4 bước chuyển sang câu mệnh lệnh trong tiếng anh, tuy nhiên cần lưu ý những điều sau:

  • Lặp lại từ để hỏi sau động từ giới thiệu
  • Đổi trật tự câu thành câu trần thuật
S + asked (+Object) + What/When/… + Subject +Verb

Ví dụ: My mother said, ‘What time do you go to the bed?’ (Mẹ tôi nói, “Mấy giờ bạn sẽ đi ngủ?”)

My mother want to know what time I go to the bed. (Mẹ tôi muốn biết mấy giờ tôi sẽ đi ngủ)

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Talk about Lifestyles

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 10 - Talk about Lifestyles chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 10 Cánh diều Talk about Lifestyles - Nói về Phong cách sống.

    • A. Linda said good morning and asked Sam how she is.
    • B. Linda greeted Sam and asked how is she.
    • C. Linda said good morning Sam and asked how was she.
    • D. Linda greeted Sam and asked how she was.
    • A. She asked me if I hear of their marriage.
    • B. She asked me whether I heard of their marriage.
    • C. She asked me if I had heard of their marriage.
    • D. She asked me I had heard of their marriage.
    • A. The little boy said that two and two made four.
    • B. The little boy said that two and two have made four.
    • C. The little boy said that two and two had made four.
    • D. The little boy said that two and two make four.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 10 - Talk about Lifestyles Tiếng Anh 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
OFF