OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 35 Tính chất và cấu tạo hạt nhân nguyên tử

30 phút 10 câu 37 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 3544

    Uran tự nhiên gồm 3 đồng vị chính là  \(U_{238}\)  có khối lượng nguyên tử 238,0508u ( chiếm 99,27%), \(U_{235}\)  có khối lượng nguyên tử 235,0439u ( chiếm 0,72%), \(U_{234}\) có khối lượng nguyên tử 234,0409u ( chiếm 0,01%). Tính khối lượng trung bình

    • A. 238,0887 u.
    • B. 238,0587 u. 
    • C. 237,0287 u
    • D. 238,0287 u.
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 3545

    Tìm số nguyên tử trong 1 g khí \(CO_{2}\) . Cho NA = \(6,023.10^{23}mol^{-1}\); O = 15,999; C = 12,011.

    • A. \(4,11.10^{22}\) hạt. 
    • B. \(4,11.10^{24}\) hạt. 
    • C. \(4,11.10^{23}\) hạt. 
    • D. \(2,05.10^{22}\) hạt. 
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 3546

    Biết tốc độ ánh sáng trong chân không 300000km/s và 1 Mêga – êlêctrôn vôn (MeV) = \(1,6.10^{-13}\) J thì năng lượng nghỉ của proton có khối lượng nghỉ \(1,673.10^{-27}\) kg là bao nhiêu?

    • A. \(920MeV\)
    • B. \(940MeV\)
    • C. \(960MeV\)
    • D. \(980MeV\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 3547

    Biết tốc độ anh sáng trong chân không 300000km/s. Năng lượng toàn phần của một vật có khối lượng nghỉ 1g đang chuyển động với tốc độ 0,866c là  bao nhiêu?

    • A. \(18.10^{13}J\)
    • B. \(18.10^{14}J\)
    • C. \(14.10^{13}J\)
    • D. \(16.10^{12}J\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 42636

    Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân nguyên từ 

    • A. Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron.
    • B. Hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron hoàn toàn khác nhau.
    • C. Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị
    • D. Hai nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau.
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 42637

    Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào 

    • A. khối lượng nguyên tử
    • B. điện tích của hạt nhân
    • C. bán kính hạt nhân
    • D. năng lượng liên kết
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 42638

    Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì 82206Pb có 

    • A. 206 nuclôn
    • B. điện tích là 1,312.10-18 C
    • C. 124 nơtron 
    • D. 82 proton
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 42640

    Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có 

    • A. số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
    • B. số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau
    • C. số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
    • D. khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 42641

    Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật 

    • A. bảo toàn năng lượng
    • B. bảo toàn động lượng
    • C. bảo toàn động năng
    • D. bảo toàn số khối
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 42643

    Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân? 

    • A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
    • B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
    • C. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.
    • D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF