OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 445013

    Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20 dm?

    • A. \({AB \over CD}={1 \over 4}\)
    • B. \({AB \over CD}={1 \over 5}\)
    • C. \({AB \over CD}={1 \over 6}\)
    • D. \({AB \over CD}={1 \over 7}\)
  • ADMICRO/
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 445014

    Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC:

    • A. \({AD \over AB}={AE \over AC} ⇒ DE//BC\) 
    • B. \({AD \over BD}={AE \over EC}  ⇒ DE//BC\)
    • C. \({AD \over BD}={AC \over EC}  ⇒ DE//BC\)
    • D. \({AD \over DE}={AE \over ED}  ⇒ DE//BC\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 445015

    Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 12cm, CD = 10cm?

    • A. \({AB \over CD}={5 \over 6}\)
    • B. \({AB \over CD}={4 \over 3}\)
    • C. \({AB \over CD}={6 \over 5}\)
    • D. \({AB \over CD}={3 \over 4}\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 445016

    Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE // BC?

    • A. \({AD \over DE}={AE \over AC}\)
    • B. \({DB \over DA}={EC \over EA}\)
    • C. \({AD \over AB}={AE \over AC}\)
    • D. \({AB \over DB}={AC \over EC}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 445018

    Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:

    • A. 20
    • B. \({18 \over 25}\)
    • C. 50
    • D. 45
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 445019

    Chọn câu trả lời đúng:

    Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

    (I) \({OA \over OC}={AB \over CD}\)              (II) \({OB \over OC}={BC \over AD}\)

    • A. Chỉ có (I) đúng
    • B. Chỉ có (II) đúng
    • C. Cả (I) và (II) đúng
    • D. Cả (I) và (II) sai
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 445020

    Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, CA = 36. Độ dài AB bằng:

    • A. 30
    • B. 36
    • C. 25
    • D. 27
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 445021

    Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn \({AM \over MB}={3 \over 8}\). Tính tỉ số \({AM \over AB}\)?

    • A. \({AM \over AB}={5 \over 8}\)
    • B. \({AM \over AB}={5 \over 11}\)
    • C. \({AM \over AB}={3 \over 11}\)
    • D. \({AM \over AB}={8 \over 11}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 445022

    Chọn câu trả lời đúng:

    Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

    (I) \({OA \over OC}={AB \over CD}\)

    (II) \({OB \over OC}={BC \over AD}\)

    (III) \(OA.OD = OB.OC\)

    Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 0
    • D. 3
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 445023

    Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

     

    (I)  \({AK \over EC}={KB \over DE}\)                          (II) \(AK=KB\)

    (III) \({AO \over AC}={AB \over DC}\)                       (IV) \({AK \over EC}={OB \over OD}\)

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF