Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 396207
Tìm hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f(x) + k(x) = g(x) và \(f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 6{x^3} + 2x - 1;{\rm{ }}g\left( x \right) = x + 3\)
- A. -1
- B. 1
- C. 4
- D. 6
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 396209
Tìm đa thức h(x) biết f(x) - h(x) = g(x) biết: \(f\left( x \right) = {x^2} + x + 1;{\rm{ }}g\left( x \right) = 4 - 2{x^{3\;}} + {x^4} + 7{x^5}\)
- A. h(x) = -7x5 - x4 + 2x3 + x2 + x - 3
- B. h(x) = 7x5 - x4 + 2x3 + x2 + x + 3
- C. h(x) = -7x5 - x4 + 2x3 + x2 + x + 3
- D. h(x) = 7x5 + x4 + 2x3 + x2 + x + 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 396211
Cho \(p\left( x \right) = 5{x^4} + 4{x^3} - 3{x^2} + 2x - 1\) và \(q\left( x \right) = - {x^4}\; + 2{x^3}\; - 3{x^2} + 4x - 5\). Tính p(x) + q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu được
- A. p(x) + q(x) = 6x3 - 6x2 + 6x - 6 có bậc là 6
- B. p(x) + q(x) = 4x4 + 6x3 - 6x2 + 6x + 6 có bậc là 4
- C. p(x) + q(x) = 4x4 + 6x3 - 6x2 + 6x - 6 có bậc là 4
- D. P(x) + q(x) = 4x4 + 6x3 + 6x - 6 có bậc là 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 396212
Cho \(f\left( x \right) = {x^5} - 3{x^4} + {x^2} - 5\) và \(g\left( x \right) = 2{x^4} + 7{x^3} - {x^2} + 6\). Tìm hiệu f(x) - g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:
- A. 11 + 2x2 + 7x3 - 5x4 + x5
- B. -11 + 2x2 - 7x3 - 5x4 + x5
- C. x5 - 5x4 - 7x3 + 2x2 - 11
- D. x5 - 5x4 - 7x3 + 2x2 + 11
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 396213
Cho hai đa thức \(P(x) = 2x^3 - 3x + x^5 - 4x^3 + 4x - x^5 + x^2 - 2;Q(x) = x^3 - 2x^2+ 3x + 1 + 2x^2\). Tính P(x)-Q(x)
- A. \( - 3{x^3} + {x^2} - 2x + 1\)
- B. \( - 3{x^3} + {x^2} - 2x -3\)
- C. \(3{x^3} + {x^2} - 2x -3\)
- D. \(-{x^3} + {x^2} - 2x -3\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 396214
Tìm hệ số tự do của hiệu 2f( x ) - g(x) ) với\(f(x) = - 4x^3 + 3x^2- 2x + 5; g(x) = 2x^3- 3x^2+ 4x + 5. \)
- A. -10
- B. -5
- C. 5
- D. -8
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 396215
Tìm hệ số tự do của hiệu f( x ) - 2.g( x ) với \(f( x ) = 5x^4 + 4x^3- 3x^2 + 2x - 1; g( x ) = - x^4 + 2x^3 - 3x^2 + 4x + 5.\)
- A. 7
- B. 11
- C. -11
- D. 4) Ta có
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 396216
Tìm hệ số cao nhất của đa thức k( x ) biết \(f( x ) + k( x ) = g( x ) ;f( x ) = x^4 - 4x^2 + 6x^3 + 2x - 1; g( x ) = x + 3.\)
- A. -1
- B. 1
- C. 4
- D. 6
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 396217
Tìm đa thức h( x ) biết f( x ) - h( x ) = g( x ) biết \(f( x ) = 5x - 23x^+ 2x^2 + 1; g( x ) = \frac{1}{3} - \frac{2}{3}x^3 + 2x^2 + x. \)
- A. \( h\left( x \right) = - \frac{4}{3}{x^3} + 4x + \frac{2}{3}\)
- B. \( h\left( x \right) = - \frac{4}{3}{x^3} + 4x-\frac{2}{3}\)
- C. \( h\left( x \right) = \frac{4}{3}{x^3} - 4x - \frac{2}{3}\)
- D. \( h\left( x \right) = \frac{4}{3}{x^3} - 4x + \frac{2}{3}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 396218
Tìm đa thức h(x) biết f( x ) - h( x ) = g( x ) biết \(f( x ) = x^2 + x + 1; g( x ) = 4 - 2x^3 + x^4+ 7x^5\)
- A. \( h\left( x \right) = 7{x^5} - {x^4} + 2{x^3} + {x^2} + x+ 3\)
- B. \( h\left( x \right) = - 7{x^5} - {x^4} + 2{x^3} + {x^2} + x - 3\)
- C. \( h\left( x \right) = - 7{x^5} - {x^4} + 2{x^3} + {x^2} + x +3\)
- D. \( h\left( x \right) = 7{x^5} +{x^4} + 2{x^3} + {x^2} + x + 3\)