OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ

20 phút 10 câu 8 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 389759

    Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:

    • A. R
    • B. Q
    • C. I
    • D. N
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 389760

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. Nếu a > b thì –a > - b
    • B. Nếu a < b, a < c thì b < c
    • C. Nếu a < b; c > b thì a < c
    • D. Số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm 
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 389761

    Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,35

    • A. \(- \frac{3}{5}\) 
    • B. \(\frac{7}{{20}}\) 
    • C. \( - \frac{7}{{20}}\) 
    • D. \(\frac{{ - 35}}{{10}}\) 
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 389762

    Số \(\frac{9}{4}\) có số đối là:

    • A. \(\frac{4}{9}\) 
    • B. \(\frac{{ - 4}}{9}\) 
    • C. \(\frac{9}{{ - 4}}\) 
    • D. \(2,25\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 389763

    Biểu diễn các số: \( - 0,4;\frac{8}{{20}};\frac{{12}}{{ - 20}};\frac{{ - 3}}{8}; - 0,375\) bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?

    • A. 5
    • B. 4
    • C. 3
    • D. 2
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 389764

    Sắp xếp các số hữu tỉ \(\frac{{ - 7}}{{20}};\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{1}{{ - 3}}\) theo thứ tự giảm dần:

    • A. \(\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{1}{{ - 3}};\frac{{ - 7}}{{20}}\) 
    • B. \(\frac{{ - 7}}{{20}};\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{1}{{ - 3}}\) 
    • C. \(\frac{{ - 7}}{{20}};\frac{1}{{ - 3}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{5}{{ - 20}}\) 
    • D. \(\frac{1}{{ - 3}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 7}}{{20}}\) 
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 389765

    Cho số hữu tỉ \(x = \frac{{2a - 6}}{3}{\mkern 1mu} (a \in ).\). Với giá trị nào của  a a thì  x x là số nguyên dương.

    • A. \(a = 6 + 3k{\mkern 1mu} \left( {k \in {^ * }} \right)\) 
    • B. \(a = \frac{{6 + 3k}}{2}{\mkern 1mu} \left( {k \in } \right)\) 
    • C. \(a = 3k{\mkern 1mu} \left( {k \in {N^ * }} \right)\)
    • D. \(a = \frac{{6 + 3k}}{2}{\mkern 1mu} \left( {k \in {N^ * }} \right)\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 389829

    Cho các số hữu tỉ: \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};\frac{2}{3};\frac{5}{4};0\). Hãy sắp xếp các số hửu tỉ trên theo thứ tự tăng dần:

    • A. \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\) 
    • B. \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\) 
    • C. \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)
    • D. \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 389833

    Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn \(\frac{{ - 5}}{9}\) và nhỏ hơn \(\frac{{ - 2}}{9}\)

    • A. 0
    • B.
    • C.
    • D. 3
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 389836

    So sánh hai số hữu tỉ \(\frac{{ - 11}}{6}\) và \(\frac{8}{{ - 9}}\)

    • A. \(\begin{array}{l} \frac{{ - 11}}{6} > \frac{8}{{ - 9}} \end{array}\)
    • B. \(\frac{{ - 11}}{6} < \frac{8}{{ - 9}}\) 
    • C. \(\frac{{ - 11}}{6} = \frac{8}{{ - 9}}\) 
    • D. Không xác định được.

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF