Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 389759
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:
- A. R
- B. Q
- C. I
- D. N
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 389760
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Nếu a > b thì –a > - b
- B. Nếu a < b, a < c thì b < c
- C. Nếu a < b; c > b thì a < c
- D. Số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 389761
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,35
- A. \(- \frac{3}{5}\)
- B. \(\frac{7}{{20}}\)
- C. \( - \frac{7}{{20}}\)
- D. \(\frac{{ - 35}}{{10}}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 389762
Số \(\frac{9}{4}\) có số đối là:
- A. \(\frac{4}{9}\)
- B. \(\frac{{ - 4}}{9}\)
- C. \(\frac{9}{{ - 4}}\)
- D. \(2,25\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 389763
Biểu diễn các số: \( - 0,4;\frac{8}{{20}};\frac{{12}}{{ - 20}};\frac{{ - 3}}{8}; - 0,375\) bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 389764
Sắp xếp các số hữu tỉ \(\frac{{ - 7}}{{20}};\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{1}{{ - 3}}\) theo thứ tự giảm dần:
- A. \(\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{1}{{ - 3}};\frac{{ - 7}}{{20}}\)
- B. \(\frac{{ - 7}}{{20}};\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{1}{{ - 3}}\)
- C. \(\frac{{ - 7}}{{20}};\frac{1}{{ - 3}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{5}{{ - 20}}\)
- D. \(\frac{1}{{ - 3}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 7}}{{20}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 389765
Cho số hữu tỉ \(x = \frac{{2a - 6}}{3}{\mkern 1mu} (a \in ).\). Với giá trị nào của a a thì x x là số nguyên dương.
- A. \(a = 6 + 3k{\mkern 1mu} \left( {k \in {^ * }} \right)\)
- B. \(a = \frac{{6 + 3k}}{2}{\mkern 1mu} \left( {k \in } \right)\)
- C. \(a = 3k{\mkern 1mu} \left( {k \in {N^ * }} \right)\)
- D. \(a = \frac{{6 + 3k}}{2}{\mkern 1mu} \left( {k \in {N^ * }} \right)\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 389829
Cho các số hữu tỉ: \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};\frac{2}{3};\frac{5}{4};0\). Hãy sắp xếp các số hửu tỉ trên theo thứ tự tăng dần:
- A. \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\)
- B. \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\)
- C. \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)
- D. \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 389833
Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn \(\frac{{ - 5}}{9}\) và nhỏ hơn \(\frac{{ - 2}}{9}\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 389836
So sánh hai số hữu tỉ \(\frac{{ - 11}}{6}\) và \(\frac{8}{{ - 9}}\)
- A. \(\begin{array}{l} \frac{{ - 11}}{6} > \frac{8}{{ - 9}} \end{array}\)
- B. \(\frac{{ - 11}}{6} < \frac{8}{{ - 9}}\)
- C. \(\frac{{ - 11}}{6} = \frac{8}{{ - 9}}\)
- D. Không xác định được.