Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 391371
Trong các phép tính của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
- A.
- B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
- C. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
- D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 391373
Giá trị của biểu thức: \(8.{\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^2} + {\left( { - 0,2} \right)^2}:\frac{4}{{25}}\) là:
- A. 3
- B. \(\frac{7}{4}\)
- C. \(\frac{9}{4}\)
- D. 2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 391377
Tìm x, biết: \(2x - {\left( {\frac{2}{3}} \right)^2} = \frac{5}{9}.\)
- A. x = 0,5
- B. \(x = \frac{1}{3}\)
- C. \(x = \frac{2}{3}\)
- D. x = 1
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 391379
23 là kết quả của phép tính nào sau đây:
- A. \(12 + {\left( { - 2} \right)^3}.8\)
- B. \(8 - {4^3} + 37\)
- C. \(7.4 + {\left( { - 3} \right)^2}\)
- D. \(9.8 - {7^2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 391384
Chọn đáp án đúng về quy tắc dấu ngoặc:
- A. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong dấu ngoặc.
- B. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta đổi dấu của các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” đổi thành dấu “−” và dấu “−” đổi thành dấu “+”.
- C. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “−” đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong dấu ngoặc.
- D. Không có đáp án đúng.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 391387
Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là:
- A. − a + b − 5 − c
- B. a + b − 5 − c
- C. a − b + 5 + c
- D. − a − b + 5 + c
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 391388
Giá trị của biểu thức (− 1997 + 32) – (273 – 97 + 115) bằng:
- A. 2256
- B. – 2256
- C. 2022
- D. 2257
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 391390
Tìm x, biết: x + (− x + 3) – (x − 7) = 9.
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 7
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 391393
Cho biểu thức: − (97 – x + 17) – (x + 123 – 6) – (37 – x). Rút gọn biểu thức ta được kết quả:
- A. x + 268
- B. – 268 + x
- C. – x + 260
- D. – x – 260
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 391396
Lan mang một số tiền dự định mua 4 quyển vở về viết. Do có đợt giảm giác nên với cùng số tiền đó Lan đã mua được 5 quyển vở với giá đã giảm là 12 000 đồng mỗi quyển. Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá của mỗi quyển vở là:
- A. 14 000 đồng
- B. 15 000 đồng
- C. 16 000 đồng
- D. 17 000 đồng