OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ

20 phút 10 câu 2 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 391338

    Kết quả của phép tính \(0,5 + \left( { - \frac{3}{7}} \right)\) là:

    • A. \( - \frac{1}{{14}}\) 
    • B. \(\frac{2}{7}\)
    • C. \(\frac{1}{{14}}\) 
    • D. \(\frac{1}{{10}}\) 
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 391340

    Cho biết \({\rm{x}} + \frac{2}{{15}} =  - \frac{3}{{10}}\) thì:

    • A. \({\rm{x}} = \frac{{ - 13}}{{30}}\) 
    • B. \({\rm{x}} = \frac{{11}}{{30}}\) 
    • C. \({\rm{x}} = \frac{{ - 5}}{{150}}\) 
    • D. \({\rm{x}} = \frac{{65}}{{150}}\) 
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 391342

    Số \(\frac{{ - 5}}{{18}}\) là hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây?

    • A. \(\frac{3}{{18}} - \frac{2}{{18}}\) 
    • B. \(\frac{1}{{18}} - \frac{2}{9}\) 
    • C. \( - \frac{1}{9} - \frac{1}{6}\) 
    • D. \(\frac{2}{9} - \frac{1}{3}\) 
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 391345

    Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức \({\rm{A}} = \frac{1}{5} - \left[ {\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right) - \left( {\frac{1}{3} + \frac{5}{6}} \right)} \right]?\)

    • A. A < 2
    • B. A > 2
    • C. A < 1
    • D. A < 0
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 391347

    Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:

    • A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó. 
    • B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại.
    • C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính. 
    • D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 391349

    Thực hiện phép tính \(\frac{1}{3}:\left( { - 0,125} \right)\) ta được kết quả là:

    • A. \(\frac{8}{3}\) 
    • B. 2,6
    • C. \( - \frac{3}{8}\) 
    • D. \(\frac{{ - 8}}{3}\) 
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 391350

    Tìm x, biết: \({\rm{x}}:0,112 = \frac{1}{5}\) 

    • A. 0,022 
    • B. 0,0224
    • C. 0,0448
    • D. 0,044
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 391352

    Số nào sau đây là kết quả của phép tính \(1\frac{3}{5} + 0,45.\frac{2}{5}\). 

    • A. 1,77 
    • B. \(\frac{{89}}{{50}}\) 
    • C. \(\frac{{17}}{{50}}\) 
    • D. 1,7 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 391353

    Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ bao gồm:

    • A. Giao hoán, nhân với số 1
    • B. Kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ
    • C. Cả đáp án A và B đều đúng
    • D. Không có đáp án nào đúng 
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 391354

    Tìm x, biết: \(\left( {x - \frac{4}{5}} \right):\frac{1}{2} = \frac{{ - 8}}{5}.\)

    • A. x = 0 
    • B. x = 1 
    • C. x = -1 
    • D. x = 2 

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF