Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 19534
Dãy số \({u_n} = {4.3^n}\) có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định số công bội?
- A. \(q = 3\)
- B. \(q = 2\)
- C. \(q = 4\)
- D. \(q = \emptyset \)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 19536
Dãy số \({u_n} = 3n - 1\) có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định số công bội?
- A. \(q = 3\)
- B. \(q = 2\)
- C. \(q = 4\)
- D. \(q = \emptyset \)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 19538
Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ 7 gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của CSN đó.
- A. \({u_1} = \frac{2}{9};{u_2} = \frac{2}{5};{u_3} = 2;{u_5} = 18;{u_6} = 54;{u_7} = 162\)
- B. \({u_1} = \frac{2}{7};{u_2} = \frac{2}{3};{u_3} = 2;{u_5} = 18;{u_6} = 54;{u_7} = 162\)
- C. \({u_1} = \frac{2}{9};{u_2} = \frac{2}{3};{u_3} = 2;{u_5} = 21;{u_6} = 54;{u_7} = 162\)
- D. \({u_1} = \frac{2}{9};{u_2} = \frac{2}{3};{u_3} = 2;{u_5} = 18;{u_6} = 54;{u_7} = 162\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 19541
Tìm x biết \(1,{x^2},6 - {x^2}\) lập thành cấp số nhân.
- A. \(x = \pm 1\)
- B. \(x = \pm \sqrt 2 \)
- C. \(x = \pm 2\)
- D. \(x = \pm \sqrt 3 \)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 19543
Tìm \(m\) để phương trình \({x^3} - 3m{x^2} + 4mx + m - 2 = 0\) có ba nghiệm lập thành cấp số nhân.
- A. \(\left[ \begin{array}{l}m = - \frac{1}{{27}}\\m = 0\end{array} \right.\)
- B. \(m \in \emptyset \)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}m = - 1\\m = 0\end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}m = - \frac{{10}}{{27}}\\m = 0\end{array} \right.\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 47074
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
- A. un = 5n+3, n ≥ 1
- B. un = 4+3n, n ≥ 1
-
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 3\\
{u_{n + 1}} = 7{u_n},n \ge 1
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 2\\
{u_{n + 1}} = {u_n}^2,n \ge 1
\end{array} \right.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 47075
Cho cấp số nhân (un) có u1=5; u2 = 8. Tìm u4
- A. \(\frac{{512}}{{25}}\)
- B. \(\frac{{125}}{{512}}\)
- C. \(\frac{{625}}{{512}}\)
- D. \(\frac{{512}}{{125}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 47076
Cho một cấp số nhân có 5 số hạng với công bội dương. Biết rằng số hạng thứ hai bằng 3, số hạng thứ tư bằng 6. Tính tổng của cấp số nhân đó?
- A. \(9 - 21\sqrt 2 \)
- B. \(\frac{1}{2}\left( {18 - 21\sqrt 2 } \right)\)
- C. \(\frac{1}{2}\left( {18 + 21\sqrt 2 } \right)\)
- D. \(9 + 21\sqrt 2 \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 47077
Cho tam giác ABC cân (AB=AC), có cạnh đáy BC, đường cao AH, cạnh bên AB theo thứ tự đo lập thành một cấp số nhân. Hãy tính công bội q của cấp số nhân đó
- A. \(\sqrt {2\left( {\sqrt 2 + 1} \right)} \)
- B. \(\frac{1}{2}\sqrt {\sqrt 2 + 1} \)
- C. \(\frac{1}{2}\sqrt {2\left( {\sqrt 2 + 1} \right)} \)
- D. \(\sqrt 2 + 1\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 47079
Tìm các số (x,y) biết y < 0 và các số x+6y, 5x+2y, 8x+y theo thứ tự lập thành cấp số cộng đồng thời các số \(x + \frac{5}{3}\), y -1, 2x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
- A. (3, -1)
- B. (-3, -1)
- C. (-1,-3)
- D. (-1,3)