OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 10 Chương 2 Hàm số bậc nhất và Bậc hai

30 phút 10 câu 198 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 19487

    Cho đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ:

    Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng:

    • A. Đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
    • B. Hàm số chẵn.
    • C. Hàm số lẻ  
    • D. Cả ba đáp án đếu sai
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 19488

    Với những giá trị nào của m thì hàm số \(y =  - {x^3} + 3\left( {{m^2} - 1} \right){x^2} + 3x\) là hàm số lẻ:

    • A. \(m = 1\)
    • B. \(m =  - 1\)
    • C. \(m =  \pm 1\)
    • D. một kết quả khác.
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 19489

    Cho đồ thị hàm số \(y = ax + b\) như hình vẽ:

    Khi đó giá trị a, b của hàm số trên là:

    • A. \(a = 3;b =  - 3\)
    • B. \(a =  - 1;b = 3\)
    • C. \(a = 3;b = 3\)
    • D. \(a = 1;b =  - 3\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 19490

    Khẳng định nào về hàm số \(y = 3x + 5\) là sai:

    • A. Đồ thị cắt Oy tại \(\left( {0;5} \right)\)
    • B. Nghịch biến R   
    • C. Đồ thị cắt Ox tại \(\left( { - \frac{5}{3};0} \right)\)
    • D. Đồng biến trên R
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 19491

    Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số \(y =  - {x^2} + 4x - 3\)

    • A. Hình 2
    • B. Hình 3
    • C. Hình 1
    • D. Hình 4
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 19757

    Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị  đi qua điểm \(M\left( {1;3} \right)\) và trục đối xứng \(x = 3\):

    • A. \(y =  - {x^2} + 6x\)
    • B. \(y = {x^2} + 3x - 1\)
    • C. \(y = {x^2} + 2x - 2\)
    • D. \(y =  - {x^2} + 6x - 2\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 19758

    Đồ thị hàm số \(y = {m^2}x + m + 1\)  tạo với các trục tam giác cân khi m bằng:

    • A. 1
    • B. \( - 1\)
    • C. \( \pm 1\)
    • D. 0
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 19759

    Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) là:

    • A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
    • B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)
    • C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
    • D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 19760

    Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} + 1}}\) là:

    • A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)
    • B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)
    • C. \(\mathbb{R}\)
    • D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 19761

    Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {3 - 2x} \) là:

    • A. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right]\)
    • B. \(\left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
    • C. \(\mathbb{R}\)
    • D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF