OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nhị thức Newton

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 400781

    Trong khai triển \({\left( {3{x^2} - y} \right)^{10}}\), hệ số của số hạng chính giữa là:

    • A. \({3^4}.C_{10}^4\) 
    • B. \(- {3^4}.C_{10}^4\) 
    • C. \({3^5}.C_{10}^5\) 
    • D. \(- {3^5}.C_{10}^5\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 400785

    Trong khai triển \({\left( {2x - 5y} \right)^8}\), hệ số của số hạng chứa \({x^5}.{y^3}\) là:

    • A. −22400
    • B. −40000
    • C. -8960 
    • D. -4000 
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 400787

    Trong khai triển \({\left( {2a - b} \right)^5}\), hệ số của số hạng thứ 3 bằng:

    • A. -80 
    • B. 80 
    • C. -10
    • D. 10 
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 400794

    Trong khai triển \({\left( {x + \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)^6}\), hệ số của \({x^3},\left( {x > 0} \right)\) là: 

    • A. 60 
    • B. 80 
    • C. 160
    • D. 240 
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 400797

    Trong khai triển \({\left( {{a^2} + \frac{1}{b}} \right)^7}\), số hạng thứ 5 là:

    • A. \(35.{a^6}.{b^{ - 4}}\) 
    • B. \(- 35.{a^6}.{b^{ - 4}}\) 
    • C. \(35.{a^4}.{b^{ - 5}}\) 
    • D. \(- 35.{a^4}.b\) 
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 400800

    Trong khai triển \({\left( {2a - 1} \right)^6}\), tổng ba số hạng đầu là:

    • A. \(2{a^6} - 6{a^5} + 15{a^4}\) 
    • B. \(2{a^6} - 15{a^5} + 30{a^4}\) 
    • C. \(64{a^6} - 192{a^5} + 480{a^4}\) 
    • D. \(64{a^6} - 192{a^5} + 240{a^4}\) 
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 400802

    Trong khai triển \({\left( {2x - 1} \right)^{10}}\), hệ số của số hạng chứa  x 8 x8 là:

    • A. -11520 
    • B. 45 
    • C. 256 
    • D. 11520 
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 400806

    Trong khai triển \({\left( {a - 2b} \right)^8}\), hệ số của số hạng chứa \({a^4}.{b^4}\) là:

    • A. 1120 
    • B. 560 
    • C. 140
    • D. 70 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 400807

    Trong khai triển \({\left( {{\rm{0,2\; + \;0,8}}} \right)^{\rm{5}}}\), số hạng thứ tư là:

    • A. 0,0064
    • B. 0,4096 
    • C. 0,0512 
    • D. 0,2048 
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 400808

    Trong khai triển \({\left( {8{a^2} - \frac{1}{2}b} \right)^6}\), hệ số của số hạng chứa \({a^9}{b^3}\) là:

    • A. \( - 80{a^9}.{b^3}\) 
    • B. \( - 64{a^9}.{b^3}\) 
    • C. \( - 1280{a^9}.{b^3}\) 
    • D. \(60{a^6}.{b^4}\) 

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF