Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 385377
Cho tập A gồm các số tự nhiên có 1 chữ số. Số các tập con của A gồm hai phần tử, trong đó có phần tử 0 là:
- A. 32
- B. 34
- C. 36
- D. 9
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 385378
Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?
- A. ∅
- B. {a}
- C. {a;b}
- D. {∅;A} với A là một tập hợp khác rỗng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 385379
Số phần tử của tập \(A = \left\{ {{{\left( { - 1} \right)}^n},n \in N*} \right\}\) là:
- A. 3
- B. 1
- C. Vô số
- D. 2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 385382
Cho hai tập hợp A = { 1 ; 2 ; 3 } và B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa A ⊂ X ⊂ B ?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 8
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 385384
Số các tập con 3 phần tử có chứa của C = {α ,β ,ξ ,π ,ρ ,η ,γ ,σ ,ω ,τ} là:
- A. 8
- B. 10
- C. 12
- D. 14
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 385386
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in R\left| {{x^4} - 6{x^2} + 8 = 0} \right.} \right\}.\) Số phần tử của tập A là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 385391
Số phần tử của tập hợp: \(A=\left\{x \in \mathbb{R} \backslash\left(x^{2}+x\right)^{2}=x^{2}-2 x+1\right\}\) là:
- A. 0
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 385395
Trong các tập hợp sau: tập hợp nào khác rỗng?
- A. \(\begin{array}{l} A=\left\{x \in \mathbb{R} \backslash x^{2}+x+1=0\right\} \end{array}\)
- B. \(B=\left\{x \in \mathbb{N} \backslash x^{2}-2=0\right\}\)
- C. \(C=\left\{x \in \mathbb{Z} \backslash\left(x^{3}-3\right)\left(x^{2}+1\right)=0\right\}\)
- D. \(D=\left\{x \in \mathbb{Q} \backslash x\left(x^{2}+3\right)=0\right\}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 385396
Cho tập hợp và \(A=\{1 ; 2\} \text { và } B=\{1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5\}\) . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: \(A \subset X \subset B\) ?
- A. 6
- B. 5
- C. 8
- D. 7
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 385397
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in Z:\frac{{2x}}{{{x^2} + 1}} \ge 1} \right\}\), B là tập hợp các giá trị nguyên của tham số b để phương trình x2 - 2bx + 4 = 0 vô nghiệm. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. A = ∅.
- B. A ⊂ B.
- C. B ⊂ A.
- D. B = ∅.