Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 401741
Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là
- A. 24
- B. 120
- C. 60
- D. 16
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 401743
Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau?
- A. 345600
- B. 725760
- C. 103680
- D. 518400
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 401747
Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi ở hai đầu ghế.
- A. 36
- B. 54
- C. 48
- D. 40
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 401752
Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 4 người ngồi vào 6 chỗ trên một bàn dài?
- A. 15
- B. 720
- C. 30
- D. 360
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 401753
Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ. Nếu cần chọn ban thường vụ gồm ba chức vụ bí thư, phó bí thư, ủy viên thường vụ thì có bao nhiêu cách chọn?
- A. 210
- B. 200
- C. 180
- D. 150
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 401757
Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp học sinh trong tổ thành một hàng dọc?
- A. 4!.5!
- B. 4!+5!
- C. 9!
- D. \({A_4}^9.{A_5}^9\).
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 401758
Từ tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}, lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau?
- A. 4!
- B. \({{A_9}^4}\)
- C. \({9{A_9}^3}\)
- D. \({{C_9}^4}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 401762
Trong mặt phẳng có 18 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập hợp các điểm đã cho là:
- A. \({{A_{18}}^3}\)
- B. \({{C_{18}}^3}\)
- C. 6
- D. \(\frac{{18!}}{3}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 401768
Có 5 bì thư khác nhau và có 8 con tem khác nhau. Chọn từ đó ra 3 bì thư và 3 con tem sau đó dán 3 con tem lên 3 bì thư đã chọn. Biết rằng một bì thư chỉ dán 1 con tem. Hỏi có bao nhiêu cách dán?
- A. \({{A_5}^3.{A_8}^3}\)
- B. \({3!{A_5}^3\;{A_8}^3}\)
- C. \({{C_5}^3.{C_8}^3}\)
- D. \({3!{C_5}^3.{C_8}^3}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 401777
Từ năm điểm phần biệt A; B; C; D; E ta lập được bao nhiêu vectơ khác \(\vec 0\) có điểm đầu và điểm cuối là năm điểm đã cho.
- A. 80
- B. 40
- C. 60
- D. 50