OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số

30 phút 10 câu 47 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 2358

    Tìm khẳng định sai:

     

    • A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác \(\vec{0}\) thì cùng phương
    • B. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba khác \(\vec{0}\) thì cùng phương
    • C. Ba vectơ \(\vec{a},\vec{b},\vec{c}\) khác \(\vec{0}\) đôi một cùng phương thì ít nhất có hai vectơ cùng phương
    • D. Để \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) bằng nhau thì \(|\vec{a}|=|\vec{b}|\)
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 2359

    Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề sai là?

    • A. \(\vec{AB}=\vec{CD}\)
    • B. \(\vec{AD}=\vec{BC}\)
    • C. \(\vec{AO}=\vec{OC}\)
    • D. \(\vec{OD}=\vec{BO}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 2360

    Cho tam giác ABC đều cạnh a, H là trung điểm của BC. Vectơ \(\vec{CA}-\vec{HC}\) có độ dài là?

     

    • A. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\)
    • B. \(\frac{a\sqrt{5}}{2}\)
    • C. \(\frac{a\sqrt{7}}{2}\)
    • D. \(\frac{3a}{2}\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 2361

    Cho hình bình hành ABCD có \(AD=2cm, AB=4cm, BD=5cm\). Giá trị của \(|\vec{BA}-\vec{DA}|\) là:

    • A. \(3cm\)
    • B. \(4cm\)
    • C. \(5cm\)
    • D. \(6cm\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 45010

    Cho vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) và các số thực m, n, k. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. Từ đẳng thức ma=na suy ra m = n
    • B. Từ đẳng thức ka=kb luôn suy ra a=b
    • C. Từ đẳng thức ka=kb luôn suy ra k = 0
    • D. Từ đẳng thức ma=na và a0 suy ra m = n
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 45011

    Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho \(\overrightarrow {AB}  = k\overrightarrow {AC} \). Biết rằng B nằm giữa A và C. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

    • A. k < 0
    • B. k = 1
    • C.  0 < k < 1
    • D. k > 1
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 45012

    Cho ba ABC với các trung tuyến AM, BN, CP. Khẳng định nào sau đây sai?

    • A. \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {BN}  + \overrightarrow {CP}  = \overrightarrow 0 \)
    • B. \(\overrightarrow {BM}  + \overrightarrow {CN}  + \overrightarrow {AP}  = \overrightarrow 0 \)
    • C. \(\overrightarrow {CM}  + \overrightarrow {CN}  + \overrightarrow {AP}  = \overrightarrow 0 \)
    • D. \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {AN}  + \overrightarrow {AP}  = \overrightarrow 0 \)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 45013

    Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. \(\overrightarrow {AM}  = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB}  + \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} \)
    • B. \(\overrightarrow {AM}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {AB}  + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)
    • C. \(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} \)
    • D. \(\overrightarrow {AM}  = \frac{2}{3}\overrightarrow {AB}  - \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 45014

    Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Vị trí của điểm M trên d sao cho

    Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

    có giá trị nhỏ nhất là:

    • A. Hình chiếu vuông góc của A trên d
    • B.  Hình chiếu vuông góc của B trên d
    • C. Hình chiếu vuông góc của C trên d
    • D. Hình chiếu vuông góc của G trên d, với G là trọng tâm tam giác ABC
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 45015

    Cho tứ giác ABCD; X là trọng tâm của tam giác BCD, G là trọng tâm tứ giác ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GX}  = \overrightarrow 0 \)
    • B. \(\overrightarrow {GA}  +3 \overrightarrow {GX}  = \overrightarrow 0 \)
    • C. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GX}  = \overrightarrow 0 \)
    • D. \(\overrightarrow {GC}  + \overrightarrow {GX}  = \overrightarrow 0 \)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF