OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa

30 phút 10 câu 58 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 2049

    Khẳng định nào là không đúng?

    • A. Nếu hai vectơ khác vectơ không cùng hướng với nhau thì có giá song song hoặc trùng nhau
    • B. Vectơ không cùng phương với mọi vectơ
    • C. Hai vectơ có cùng phương với vectơ thứ ba thì chúng cùng hướng
    • D. Hai vectơ khác vectơ không ngược hướng nhau thì cùng phương
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 2050

    Cho đoạn thẳng AB có trung điểm M. Hãy tìm khẳng định đúng

    • A. \(\vec{AM}=\vec{BM}\)
    • B. \(\vec{AM}=-\vec{BM}\)
    • C. \(\vec{AM}=\vec{AB}\)
    • D. \(\vec{AM}=-\vec{AB}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 2051

    Cho bát giác đều ABCDEFGH. Vectơ bằng với vectơ \(\overrightarrow {BC} \) là:

    • A. \(\overrightarrow {FG} \)
    • B. \(\overrightarrow {ED} \)
    • C. \(\overrightarrow {DE} \)
    • D. \(\overrightarrow {GF} \)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 2052

    Trong hình bên có số cặp vectơ bằng nhau là:

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 2053

    Cho bát giác đều ABCDEFGH tâm I. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và nhận các đỉnh của bát giác là gốc và ngọn?

    • A. 1
    • B. 3
    • C. 5
    • D. 7
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 44985

    Cho ngũ giác đều ABCDE, tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A. Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác.
    • B. Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau.
    • C. Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác.
    • D. Các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 44986

    Cho 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho \(\overrightarrow {CA} \) và \(\overrightarrow {CB} \) ngược hướng 

    Hình vẽ nào trong các hình vẽ bên là đúng?

    • A. Hình 1
    • B. Hình 2
    • C. Hình 3
    • D. Hình 4
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 44987

    Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A. Với mọi điểm E trên đường thẳng BC, vectơ \(\overrightarrow {AE} \) không cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {BC} \).
    • B. Vectơ \(\overrightarrow {AE} \) có thể cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {BC} \).
    • C. Tập hợp các điểm M sao cho \(\overrightarrow {AM} \) cùng phương với \(\overrightarrow {BC} \) là một đường thẳng qua A.
    • D. Tập hợp các điểm N sao cho \(\overrightarrow {AN} \) cùng hướng với \(\overrightarrow {BC} \) là đường thẳng qua A, song song với BC.
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 44988

    Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {DC} \). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. ABCD là hình bình hành
    • B. ADCB
    • C. CB = BD
    • D. ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng.
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 44989

    Khẳng định nào sau đây sai?

    • A. Vectơ – không là vectơ có phương tùy ý.
    • B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương với nhau.
    • C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương với nhau.
    • D. Điều kiện cần để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF