Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 475608
Tìm câu sai khi nói về động lượng:
- A. Động lượng có đơn vị là: kg.m/s2
- B. Động lượng là một đại lượng véc tơ
- C. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật
- D. Đối với một hệ kín thì động lượng của hệ được bảo toàn
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 475611
Một viên đạn đang bay với vận tốc 10m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất, chiếm 60% khối lượng của viên đạn và tiếp tục bay theo hướng cũ với vận tốc 25m/s. Tốc độ và hướng chuyển động của mảnh thứ hai là
- A. 12,5m/s; theo hướng viên đạn ban đầu.
- B. 12,5m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu.
- C. 6,25m/s; theo hướng viên đạn ban đầu.
- D. 6,25m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 475618
Một đầu đạn khối lượng 10g được bắn ra khỏi nòng của một khẩu súng khối lượng 5kg với vận tốc 600m/s. Nếu bỏ qua khối lượng của đầu đạn thỉ vận tốc giật của súng là
- A. 1,2cm/s.
- B. 1,2m/s.
- C. 12cm/s.
- D. 12m/s.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 475626
Trong một vụ va chạm hoàn toàn đàn hồi, động lượng và năng lượng
- A. không được bảo toàn.
- B. được bảo toàn.
- C. trở thành bằng không sau va chạm.
- D. bằng nhau trước va chạm.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 475630
Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về chuyển động tròn đều? Vật quay càng nhanh khi
- A. chu kì quay càng nhỏ.
- B. góc quay càng lớn.
- C. tần số quay càng lớn.
- D. tốc độ góc càng lớn.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 475632
Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều
- A. chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì tốc độ quay nhỏ hơn.
- B. chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì tốc độ quay lớn hơn.
- C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ quay nhỏ hơn.
- D. chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ quay nhỏ hơn.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 475635
Khi một vệ tinh nhân tạo chuyển động đều trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất thì
- A. động lượng và động năng thay đổi nhưng cơ năng không đổi.
- B. động lượng và động năng luôn thay đổi.
- C. động lượng thay đổi nhưng động năng không đổi.
- D. động lượng và cơ năng đều không đổi.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 475637
Một vật khối lượng 10 kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2 m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực là
- A. 10W
- B. \(5\sqrt 3 \) W.
- C. 5W
- D. \(10\sqrt 3 \)W.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 475639
Một vật đươc ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với tốc độ ban đầu 8 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi động năng bằng thế năng là
- A. \(\frac{4}{{\sqrt 2 }}\) m/s.
- B. \(4\sqrt 2 \)m/s.
- C. 4 m/s.
- D. 2 m/s.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 475641
Một vật khối lượng 10 kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20 N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2 m trên sàn thì lực thực hiện một công
- A. \(40\sqrt 3 \)J.
- B. 40 J.
- C. \(20\sqrt 3 \)J.
- D. 20 J.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 475644
Khi xoa hai bàn tay vào nhau cho nóng lên thì đã có quá trình truyền và chuyển hóa năng lượng nào xảy ra?
- A. điện năng thành nhiệt năng.
- B. cơ năng thành nhiệt năng.
- C. nhiệt năng thành cơ năng.
- D. điện năng thành cơ năng.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 475645
Một lò xo có độ cứng là 60 N/m. Nếu cắt lò xo ra làm 3 phần bằng nhau rồi mắc song song gần nhau có hai đầu chung. Độ cứng của hệ là
- A. 60 N
- B. 20 N
- C. 540 N
- D. 180 N
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 475647
Cho hai lò xo có độ cứng k1 và k2. Khi treo vào lò xo k1 vật có khối lượng 2 kg thì khi cân bằng lò xo dãn 2 cm, khi treo vật có khối lượng 6 kg vào lò xo k2 thì khi cân bằng lò xo dãn 12 cm. Khi đó ta có:
- A. k2 = 2k1.
- B. k1 =3k2.
- C. k1 = 2k2.
- D. k1 = 4k2.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 475649
Năng lượng có tính chất nào sau đây?
- A. Là một đại lượng vô hướng.
- B. Có thể tồn tại ở những dạng khác nhau.
- C. Có thể truyền từ vật này sang vật khác, hoặc chuyển hóa qua lại giữa các dạng khác nhau và giữa các hệ, các thành phần của hệ.
- D. Các đáp án trên đều đúng.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 475651
Lò nung trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây?
- A. Thực hiện công.
- B. Truyền nhiệt.
- C. Phát ra các tia nhiệt.
- D. Không trao đổi năng lượng.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 475652
Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500 N lên sàn ô tô cách mặt đất bằng tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể). Kéo thùng thứ nhất dùng tấm ván 4m, kéo thùng thứ hai dùng tấm ván 2 m. So sánh nào sau đây đúng khi nói về công thực hiện trong hai trường hợp?
- A. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn hai lần.
- B. Trong cả hai trường hợp công của lực kéo bằng nhau.
- C. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo lớn hơn và lớn hơn 4 lần.
- D. Trường hợp thứ hai công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 4 lần.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 475653
Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là f. Chọn hệ thức đúng?
- A. \(T = \omega f\)
- B. \(T = \frac{1}{{{f^2}}}\)
- C. \(\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)
- D. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 475654
Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là:
- A. 50 W.
- B. 25 W.
- C. 100 W.
- D. 75 W.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 475656
Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trường trọng lực, tại vị trí vật có động năng cực đại thì
- A. thế năng cực tiểu.
- B. thế năng cực đại.
- C. cơ năng cực đại.
- D. cơ năng bằng 0.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 475657
kWh (ki-lô-oát-giờ) là đơn vị của
- A. công.
- B. công suất.
- C. hiệu suất.
- D. áp suất chất lỏng
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 475659
Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 2s. Chu kì quay của bánh xe là
- A. 50 s.
- B. 0,2 s.
- C. 0,02 s.
- D. 0,5 s.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 475660
Cần cẩu khi hoạt động, thực hiện trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây?
- A. Thực hiện công.
- B. Truyền nhiệt.
- C. Phát ra các tia nhiệt.
- D. Không trao đổi năng lượng.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 475662
Khi nói về chuyển động tròn đều của một vật, nhận xét nào sau đây là sai?
- A. Tốc độ góc của vật luôn không đổi.
- B. Vận tốc của vật luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
- C. Chu kì quay càng nhỏ thì vật chuyển động càng nhanh.
- D. Gia tốc của vật cùng chiều với vận tốc của vật.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 475669
Một cần cẩu nâng một vật nặng khối lượng 5 tấn từ trạng thái nghỉ chuyển động thẳng đứng nhanh dần đều lên trên với độ lớn gia tốc bằng 0,5 m/s2 . Lấy g=10 m/s2 . Độ lớn công mà cần cẩu thực hiện được sau thời gian 3 giây là
- A. 116104 J.
- B. 213195 J.
- C. 115107 J.
- D. 118125 J.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 475682
Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có khối lượng 1200 kg lên cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng:
- A. 100%.
- B. 80%.
- C. 60%.
- D. 40%.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 475687
Phát biểu nào sau đây SAI:
- A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
- B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
- C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.
- D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 475690
Một vật được ném ngang từ độ cao h, trong quá trình vật chuyển động thì
- A. Động năng và thế năng đều tăng.
- B. Động năng và thế năng đều giảm.
- C. Động năng không đổi, thế năng giảm.
- D. Động năng tăng, thế năng giảm.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 475692
Tìm câu sai khi nói về động lượng:
- A. Động lượng có đơn vị là: kg.m/s2
- B. Động lượng là một đại lượng véc tơ
- C. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật
- D. Đối với một hệ kín thì động lượng của hệ được bảo toàn
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 475694
Một viên bi thép 0,1 kg rơi từ độ cao 5 m xuống mặt phẳng ngang. Tính độ biến thiên động lượng trong trường hợp: Khi chạm sàn bi bay ngược trở lại cùng vận tốc theo phương cũ.
- A. 2 kg.m/s
- B. 4 kg.m/s
- C. 6 kg.m/s
- D. 8 kg.m/s
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 475695
Một vật nhỏ có khối lượng 2 kg trượt xuống một đoạn đường dốc nhẵn, tại một thời điểm xác định có tốc độ 3 m/s, sau đó 4 s có tốc độ 7m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có độ lớn động lượng là:
- A. 6 kg.m/s.
- B. 10 kg.m/s.
- C. 20 kg.m/s.
- D. 28 kg.m/s.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 475696
Trong một vụ va chạm hoàn toàn đàn hồi, động lượng và năng lượng
- A. không được bảo toàn.
- B. được bảo toàn.
- C. trở thành bằng không sau va chạm.
- D. bằng nhau trước va chạm.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 475699
Một vật 3 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s2.
- A. 60 kg.m/s.
- B. 61,5 kg.m/s.
- C. 57,5 kg.m/s.
- D. 58,8 kg.m/s.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 475701
Nếu một xe đẩy va chạm hoàn toàn mềm với một xe đẩy đứng yên có khối lượng gấp đôi, thì chúng sẽ di chuyển bằng
- A. một nửa vận tốc ban đầu.
- B. một phần ba vận tốc ban đầu.
- C. gấp đôi vận tốc ban đầu.
- D. gấp ba lần vận tốc ban đầu
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 475702
Chọn đáp án đúng. Lực hướng tâm
- A. có phương dọc theo bán kính, chiều hướng vào tâm quỹ đạo
- B. có độ lớn không đổi bằng \({F_{ht}} = m.{a_{ht}} = m\frac{{{v^2}}}{R} = m{\omega ^2}R\)
- C. là lực giữ cho vật chuyển động tròn đều
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 475706
Khi một vệ tinh nhân tạo chuyển động đều trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất thì
- A. động lượng và động năng thay đổi nhưng cơ năng không đổi.
- B. động lượng và động năng luôn thay đổi.
- C. động lượng thay đổi nhưng động năng không đổi.
- D. động lượng và cơ năng đều không đổi.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 475708
Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
- A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
- B. Chuyển động quay của đầu kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
- C. Chuyển động quay của cánh quạt của chiếc chong chóng.
- D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 475713
Một bánh xe đang quay đều, mỗi phút nó quay được 3000 vòng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động của bánh xe?
- A. Độ dịch chuyển góc của một điểm bất kì trên bánh xe (trừ những điểm thuộc trục quay) trong khoảng thời gian 0,01 giây bằng π radian.
- B. Những điểm cách trục quay 10,0 cm thì có tốc độ 10π m/s.
- C. Hai điểm bất kì trên bánh xe nếu cách nhau 20,0 cm thì có tốc độ hơn kém nhau một lượng 20π m/s.
- D. Những điểm càng xa trục quay thì gia tốc hướng tâm càng lớn.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 475716
Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?
- A. 7200 rad/s.
- B. 125,7 rad/s.
- C. 188,5 rad/s
- D. 62,8 rad/s.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 475719
Trong phòng thí nghiệm, vật nào sau đây đang bị biến dạng kéo?
- A. Lò xo trong lực kế ống đang đo trọng lượng của một vật.
- B. Nút cao su đang nút lọ đựng dung dịch hóa chất.
- C. Chiếc ốc điều chỉnh ở chân đế bộ thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do.
- D. Bức tường.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 475720
Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm. Khi lò xo có chiều dài 24 cm thì lực đàn hồi của nó bằng 5 N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10 N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?
- A. 22 cm.
- B. 28 cm.
- C. 40 cm.
- D. 48 cm.