Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 126469
Nguyên tố Y có điện tích hạt nhân là 17+. Số khối là 35. Số nơtron là
- A. 42
- B. 18
- C. 35
- D. 17
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 126470
Chất khử là chất
- A. nhường electron
- B. nhận electron
- C. nhận proton
- D. nhường proton
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 126472
Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam một kim loại (nhóm IA) vào nước thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Kim loại đó là
- A. Na (23)
- B. K (39)
- C. Ba (137)
- D. Ca (40)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 126473
Trong phân tử CO2, cacbon có
- A. điện hoá trị là 2+
- B. điện hoá trị là 4+
- C. cộng hoá trị là 2
- D. cộng hoá trị là 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 126474
Trật tự tăng dần tính axit nào dưới đây là đúng (biết C(Z=6), N(Z=7), Si(Z=14))?
- A. H2CO3, H2SiO3, HNO3
- B. H2SiO3, H2CO3, HNO3
- C. HNO3, H2SiO3, H2CO3
- D. HNO3, H2CO3, H2SiO3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 126475
Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
- A. Điện tích hạt nhân
- B. Tính kim loại, tính phi kim
- C. Số electron lớp ngoài cùng
- D. Độ âm điện
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 126477
Nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s22p63s23p64s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
- A. Chu kì 4, nhóm IIA
- B. Chu kì 2, nhóm IIA
- C. Chu kì 2, nhóm IVA
- D. Chu kì 3, nhóm IIIA
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 126479
Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất chứa 46,7% R về khối lượng. Nguyên tử khối R là
- A. 24
- B. 12
- C. 15
- D. 28
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 126480
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố X có kí hiệu nguyên tử là
- A. \({}_{11}^{12}X\)
- B. \({}_{12}^{23}X\)
- C. \({}_{12}^{11}X\)
- D. \({}_{11}^{23}X\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 126481
Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH3. Oxit cao nhất của nguyên tố R là
- A. R2O3
- B. RO2
- C. R2O5
- D. RO3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 126482
Cho các phản ứng sau:
(1). 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
(2). CaO + H2O → Ca(OH)2
(3). Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
(4). H2 + Cl2 → 2HCl
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
- A. (4)
- B. (3)
- C. (1)
- D. (2)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 126483
Cho A có cấu hình:1s22s22p63s23p5. Nguyên tố A là nguyên tố gì?
- A. s
- B. f
- C. d
- D. p
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 126484
Nguyên tử X có tổng số các loại hạt cơ bản là 18. Xác định X?
- A. O (Z = 8)
- B. F (Z = 9)
- C. N (Z = 7)
- D. C (Z = 6)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 126485
Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố:
X: 1s22s22p63s23p1
Y: 1s22s22p63s2
Z: 1s22s22p63s23p3
Các nguyên tố kim loại là
- A. Y, Z
- B. X, Z
- C. X, Y
- D. X,Y,Z
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 126486
Trường hợp nào sau đây các chất đều tồn tại liên kết ion?
- A. NaCl, K2O, MgO
- B. ZnCl2, Cl2, NH3
- C. Cl2, CaCl2, N2
- D. MgO, H2S, Cl2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 126487
Trong tự nhiên Ag có 2 đồng vị 109Ag(chiếm 44%) và BAg. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. Số khối của đồng vị thứ 2 là
- A. 107
- B. 109
- C. 108
- D. 108,5
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 126488
Số oxi hoá của Cl trong phân tử HClO, HCl, KClO3 lần lượt là
- A. +1, -1, +5
- B. +1, +1, +5
- C. -1, +1, +1
- D. -1, +1, +5
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 126489
Số electron tối đa trên lớp electron thứ n (n: số thứ tự của lớp), (n ≤ 4) là
- A. không thể xác định
- B. n
- C. 2n2 + 1
- D. 2n2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 126490
Nguyên tử M có cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p63s1. Ion M+ có cấu hình là
- A. 1s22s22p6
- B. 1s22s22p63s23p1
- C. 1s22s22p5
- D. 1s22s22p63s2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 126491
Cacbon tự nhiên có 2 đồng vị: \({}_6^{12}C\) và \({}_6^{13}C\) trong đó \({}_6^{12}C\) chiếm 98,9%; \({}_6^{13}C\) chiếm 1,1%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
- A. 12,022
- B. 12,011
- C. 12,5
- D. 12,055
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 126492
Cho các nguyên tố: Na(Z=11), Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19). Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần như sau
- A. Na > Al > Mg > K
- B. K > Al > Mg > Na
- C. Na > Mg > Al >K
- D. K > Na > Mg > Al
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 126493
Ion X- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là
- A. chu kì 2, nhóm VA
- B. chu kì 2, nhóm VIIA
- C. chu kì 3, nhóm IA
- D. chu kì 2, nhóm VIIIA .
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 126494
Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số các chất của phương trình phản ứng trên là (hệ số là những số nguyên dương tối giản)
- A. 9
- B. 7
- C. 8
- D. 6
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 126495
Hợp chất nào sau đây tồn tại liên kết cộng hoá trị?
- A. KF
- B. H2S
- C. LiCl
- D. NaCl
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 126496
Cho X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2. Vậy X có số lớp electron là
- A. 2
- B. 5
- C. 3
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 126497
Cho phương trình: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Trong phản ứng trên
- A. NH3 là chất oxi hoá
- B. NH3 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
- C. Cl2 là chất khử
- D. NH3 là chất khử; Cl2 là chất oxi hoá
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 126498
Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện tích là
- A. proton
- B. nơtron
- C. electron
- D. Proton và electron
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 126499
Để tạo thành cation Al3+ thì nguyên tử Al phải
- A. nhường 1 electron
- B. nhận 5 electron
- C. nhường 3 electron
- D. nhận 3 electron
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 126500
Một nguyên tử R có 111 electron và 141 notron. Kí hiệu đúng của nguyên tử R?
- A. \({}_{80}^{141}R\)
- B. \({}_{111}^{141}R\)
- C. \({}_{111}^{252}R\)
- D. \({}_{80}^{111}R\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 126501
Nguyên tử 27M có cấu hình electrron: 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử M gồm:
- A. 13 proton và 14 nơtron
- B. 13 nơtron và 13 proton
- C. 13 electron và 14 nơtron
- D. 13 electrron và 13 proton
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 126816
X là nguyên tố ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y là nguyên tố ở chu kì 2, nhóm VIA. Công thức và loại liên kết của hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:
- A. X5Y2, liên kết cộng hóa trị.
- B. X3Y2, liên kết ion.
- C. X2Y3, liên kết ion.
- D. X2Y5, liên kết cộng hóa trị.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 126817
Công thức oxit bậc cao nhất của một nguyên tố là RO2. R thuộc nhóm
- A. IVA.
- B. VIB.
- C. VIA.
- D. IIIA.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 126818
Cho 2 nguyên tố: X (Z = 14), Y (Z =17). Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Tính phi kim: X > Y.
- B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn.
- C. Độ âm điện: X > Y.
- D. Bán kính nguyên tử: X > Y.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 126819
Dãy nào sau đây chỉ gồm những phân tử không phân cực?
- A. N2, CO2, Cl2, H2.
- B. N2, Cl2, H2, HF.
- C. N2, H2O, Cl2, O2.
- D. Cl2, HCl, N2, F2.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 126820
Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm VIA. X thuộc nguyên tố nào sau đây?
- A. nguyên tố f.
- B. nguyên tố s
- C. nguyên tố p.
- D. nguyên tố d.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 126821
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 2e trong các phản ứng hóa học?
- A. Mg (Z = 12).
- B. Na (Z = 11).
- C. Cl (Z = 17).
- D. O (Z = 8).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 126822
Số nguyên tố thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn là
- A. 2.
- B. 32.
- C. 18.
- D. 8.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 126823
Nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+, Mg2+, F- khác nhau về
- A. số electron lớp ngoài cùng.
- B. số electron.
- C. số lớp electron.
- D. số proton.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 126824
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?
- A. 2HgO → 2Hg + O2.
- B. CaCO3 → CaO + CO2.
- C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O.
- D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 126825
Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự là
- A. p < s < d.
- B. s < p < d.
- C. d < s < p.
- D. s < d < p.