Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 231867
Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(x(a^2- ab + b^2 ) + y\)
- A. a;b
- B. a;b;x;y
- C. x;y
- D. a;b;x
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 231869
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: …, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: …”
- A. Tham số, biến số
- B. Biến số, hằng số
- C. Hằng số, tham số
- D. Biến số, tham số
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 231872
Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:
- A. Bình phương của a và tổng x và y
- B. Tổng bình phương của a và x với y
- C. Tích của a bình phương và x với y
- D. Tích của a bình phương với tổng của x và y
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 231875
Minh đi chợ giúp mẹ để mua 2kg thịt lợn và 2kg khoai tây. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền biết 1kg thịt lợn có giá a đồng và 1kg khoai tây có giá b đồng.
- A. 2a + b
- B. a – 2b
- C. 2(a – b)
- D. 2(a + b)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 231877
Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là
- A. 5x + 17y
- B. 17x + 5y
- C. x + y
- D. 5(x + y)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 231879
Cho một tam giác có độ dài chiều cao là a cm, độ dài cạnh đáy ứng với chiều cao đã cho là b cm. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của tam giác đó là
- A. a.b
- B. a + b
- C. a – b
- D. \(\frac{1}{2}a.b\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 231892
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Giá trị có tần số lớn nhất là:
- A. 8,2
- B. 8,5
- C. 8,6
- D. 9,0
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 231895
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây
Tần số tương ứng của các giá trị 9, 10, 15
- A. 4; 4; 3
- B. 4; 3; 4
- C. 3; 4; 4
- D. 4; 3; 3
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 231900
Tính giá trị biểu thức \( P = 2\left( {x - y} \right) + {x^2}\left( {x - y} \right) - {y^2}\left( {x - y} \right) + 3\) biết rằng \(x^2 - y^2 + 2 = 0 \)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 231905
Tính giá trị biểu thức \(D = x^2(x + y) - y^2( x + y) + x^2 - y^2 + 2(x + y) + 3 \) biết rằng (x + y + 1 = 0 )
- A. 0
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 231906
Với x = 4;y = - 5;z = - 2 thì giá trị biểu thức \(E = x^4 + 4x^2y - 6z \) là
- A. 52
- B. -52
- C. 50
- D. -50
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 231908
Với x = - 3;y = - 2;z = 3 thì giá trị biểu thức \(D = 2x^3- 3y^2+ 8z + 5\) là
- A. 37
- B. 35
- C. -37
- D. -35
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 231910
Tính giá trị biểu thức \( B = 5{x^2} - x - 18\) tại \( \left| x \right| = 4\)
- A. B=54
- B. B=70
- C. B=54 hoặc B=70
- D. B=45 hoặc B=70
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 231911
Cho \( A = \frac{{xy - 7}}{2};B = 2{x^3} - {x^3}{y^3} - {x^2}y\). So sánh A và B khi x = 2; y = - 4
- A. A>B
- B. A=B
- C. A≥B
- D. A<B
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 231919
Điềm kiềm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
- A. 8,1
- B. 8,2
- C. 8,3
- D. 8,4
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 231921
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:
Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh
- A. 22
- B. 10
- C. 12
- D. 15
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 231923
Tìm bậc của đơn thức \(A=3 x^{2} . y \cdot 2 x y^{2}\)
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 231924
Rút gọn biểu thức \(A=3 x^{2} \cdot y \cdot 2 x y^{2}\) sau ta được
- A. \(6 x^{3} y^{3}\)
- B. \( x^{3} y^{3}\)
- C. \(6 x^{2} y^{2}\)
- D. \(6 x^{2} y^{3}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 231925
Cho đơn thức \( A = \left( {2a + \frac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}(a \ne 0)\). Chọn câu đúng nhất:
- A. Nếu A=0 thì x=y=z=0
- B. Giá trị của A luôn không âm với mọi x;y;z
- C. Chỉ có 1 giá trị của x để A=0
- D. Chỉ có 1 giá trị của y để A=0
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 231926
Viết đơn thức \(21x^4y^5z^6\) dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là \(3x^2y^2z.\)
- A. \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^5})\)
- B. \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^4})\)
- C. \( (3{x^2}{y^2}z).(18{x^2}{y^3}{z^5})\)
- D. \( (3{x^2}{y^2}z).( - 7{x^2}{y^3}{z^5})\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 231927
Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số, x, y, z là biến số \(A = 13x( - 2xy^2) (xy^3z^3 )\);\( 3a{x^2}{y^2} - \frac{1}{3}ab{x^3}{y^2}\) . Thu gọn các đươn thức trên?
- A. \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
- B. \( A = - 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
- C. \( B = - 26{x^3}{y^5}{z^3};A = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)
- D. \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = {a^2}b{x^5}{y^4}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 231928
Phần biến số của đơn thức \({\left( { - \frac{a}{4}} \right)^2}3xy(4{a^2}{x^2})\left( {4\frac{1}{2}a{y^2}} \right)\) với a,b là hằng số là:
- A. \( \frac{{27}}{8}{a^5}{x^3}{y^3}\)
- B. \( {a^5}{x^3}{y^3}\)
- C. \( \frac{{27}}{8}{a^5}\)
- D. \( {x^3}{y^3}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 231935
Bậc của đa thức \((x^3) + y^3 + 3x^2y) - (x^3+ y^3 - 3x^2y -( 6x^2y - 9)\) là:
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 0
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 231937
Tìm đa thức A sao cho \(A - 5x^4 - 2y^3 + 3x^2- 5y + 1 = 6x^3 + 2y^3 - y - 1\)
- A. \( 6{x^3} + 4y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
- B. \( 6{x^3} + 6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
- C. \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)
- D. \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} \)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 231938
Tìm đa thức A sao cho \(A + x^3y - 2x^2y + x - y = 2y + 3x + x^2y.\)
- A. \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y - 2x - 3y\)
- B. \( A = - {x^3}y + {x^2}y - 2x - 3y\)
- C. \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y+ 2x - 3y\)
- D. \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y + 2x +3y\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 231939
Cho \(A = 4x^4 + 2y^2x - 3z^3 + 5; B = - 4z^3 + 8 + 3y^2x - 5x^4\) Tính A+B
- A. \( - {x^4} + 5{y^2}x - 7{z^3} + 13\)
- B. \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)
- C. \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} -3\)
- D. \( {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 231941
Đa thức \(12xyz - 3x^5 + y^4 - 5xyz + 2x^4 - 7y^4\) được rút gọn thành
- A. \( - 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)
- B. \(7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)
- C. \(7xyz - 3{x^5} + 6{y^4} + 2{x^4}\)
- D. \( 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} - 2{x^4}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 231942
Giá trị của đa thức \(xy + x^2y^2 - x^4y\) tại x = y = - 1 là:
- A. 3
- B. 1
- C. -1
- D. 0
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 231947
Tìm đa thức M biết \( M + \left( {5{x^2} - 2xy} \right) = 6{x^2} + 10xy - {y^2}\)
- A. \( M = {x^2} + 12xy - {y^2}\)
- B. \( M = {x^2} - 12xy - {y^2}\)
- C. \( M = {x^2} + 12xy+ {y^2}\)
- D. \( M =- {x^2} - 12xy - {y^2}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 231948
Cho các đa thức \( A = ({x^2}{y^3} - 2xy + 6{x^2}{y^2});B = (3{x^2}{y^2} - 2{x^2}{y^3} + 2xy);C = ( - {x^2}{y^3} + 3xy + 2{x^2}{y^2})\) Tính A+B+C
- A. \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy - 11{x^2}{y^2}\)
- B. \( - 2{x^2}{y^3} - 3xy - 11{x^2}{y^2}\)
- C. \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)
- D. \(2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 231951
Cho tam giác (ABC ) vuông tại (A ) (AB > AC) Tia phân giác của góc (B ) cắt (AC ) ở (D. ) Kẻ (DH ) vuông góc với (BC. ) Trên tia (AC ) lấy (E ) sao cho (AE = AB. ) Đường thẳng vuông góc với (AE ) tại (E ) cắt tia (DH ) tại (K.) Chọn câu đúng
- A. BH=BD
- B. BH>BA
- C. BH<BA
- D. BH=BA
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 231952
Cho tam giác (ABC ) vuông cân tại (A ), có (AC = 8cm. ) Một đường thẳng (d ) bất kì luôn đi qua (A ). Kẻ (BH ) và (CK ) lần lượt vuông góc với (d ) tại (H; ,K. ) Khi đó tổng BH2 + CK2 bằng:
- A. 46
- B. 16
- C. 64
- D. 48
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 231953
Cho tam giác (ABC ) có (M ) là trung điểm của (BC ) và (AM ) là tia phân giác của góc (A ). Khi đó, tam giác (ABC ) là tam giác gì?
- A. ΔBAC cân tại B
- B. ΔBAC cân tại C.
- C. ΔBAC đều.
- D. ΔBAC cân tại A.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 231954
Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
- A. ΔHAB=ΔAKC
- B. ΔABH=ΔAKC
- C. ΔAHB=ΔACK
- D. ΔAHB=ΔAKC
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 231955
Cho tam giác DEF và tam giác HKI có: góc D = góc H = 900 , góc F = góc I, DF = HI. Biết góc F = 550 . Số đo góc K là:
- A. 550
- B. 350
- C. 300
- D. 500
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 231956
Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác vuông
- C. Tam giác vuông cân
- D. Tam giác đều
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 231957
Tính cạnh huyền của một tam giác vuông biết tỉ số các cạnh góc vuông là 3:4 và chu vi tam giác là 36cm
- A. 9cm
- B. 12cm
- C. 15cm
- D. 16cm
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 231958
Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:
- A. AC=√32cm
- B. AC=5cm
- C. AC=√30cm
- D. 8cm
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 231959
Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
- A. 15cm;8cm;18cm
- B. 21dm;20dm;29dm5m;6m;8m.
- C. 5m;6m;8m.
- D. 2m;3m;4m.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 231960
Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, \(HC=\sqrt {184}cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
- A. 30,8cm
- B. 35,7cm
- C. 31cm
- D. 31,7cm