Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 350390
Bất phương trình \(ax + b > 0\) vô nghiệm khi:
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}a = 0\\b \ne 0\end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l}a = 0\\b \le 0\end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\b > 0\end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}a \ne 0\\b = 0\end{array} \right.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 350393
Đường thẳng \(\left( d \right)\) có phương trình \(ax + by + c = 0\) với \({a^2} + {b^2} > 0\). Ta xét \(4\) mệnh đề sau:
1. \(\vec u\left( {b;\,\, - a} \right)\) là véc tơ chỉ phương của \(\left( d \right)\)
2. \(b = 0\) đường thẳng \(\left( d \right)\) song song với trục tung
3. \(\vec n\left( {ka;\,\,kb} \right),\forall k \in \mathbb{R}\) là véc tơ pháp tuyến của \(\left( d \right)\)
4. Nếu \(b \ne 0\) đường thẳng \(\left( d \right)\) co hệ số góc \(k = \dfrac{{ - a}}{b}\)
Số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên:
- A. 4
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 350396
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua \(M\left( {3;\,\,4} \right)\) và có véc tơ chỉ phương \(\vec u\left( {1;\,\, - 2} \right)\) là
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = - 2 + 4t\end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 4 - 2t\end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 4t\\y = 1 - 2t\end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + t\\y = - 4 - 2t\end{array} \right.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 350397
Cho bảng xét dấu:
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
- A. \(f\left( x \right) = 16 - 8x\)
- B. \(f\left( x \right) = x - 2\)
- C. \(f\left( x \right) = - x - 2\)
- D. \(f\left( x \right) = 2 - 4x\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 350399
Nếu \(a > b > 0,\,\,c > d > 0\) thì bất đẳng thức nào sau đây sai?
- A. \(ac > bd\)
- B. \(a - c > b - d\)
- C. \({a^2} > {b^2}\)
- D. \(ac > bc\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 350401
Tam giác \(ABC\) có \(a = 4,\,\,b = 6,\,\,{m_c} = 4\). Tính độ dài cạnh \(c\).
- A. \(2\sqrt {10} \)
- B. \(\dfrac{{\sqrt {10} }}{2}\)
- C. \(3\sqrt {10} \)
- D. \(\sqrt {10} \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 350407
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} + 4x + 5}}{{{x^2} + 3x + 3}}\) lần lượt là \(M\) và \(m\) thì:
- A. \(M + m = \dfrac{4}{3}\)
- B. \(M.m = \dfrac{3}{4}\)
- C. \(\dfrac{M}{m} = \dfrac{4}{3}\)
- D. \(M - m = \dfrac{4}{3}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 350410
Cho tam thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) với \(a < 0\) và \(\Delta = 0\). Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. \(f\left( x \right) < 0,\,\,\forall x \in R\backslash \left\{ { - \dfrac{b}{{2a}}} \right\}\)
- B. \(f\left( x \right) < 0,\,\,\forall x \in R\)
- C. \(f\left( x \right) < 0,\,\,\forall x \in R\backslash \left\{ { - \dfrac{b}{a}} \right\}\)
- D. \(f\left( x \right) < 0\) khi \(x \in \left( { - \dfrac{b}{{2a}};\,\, + \infty } \right)\) và \(f\left( x \right) > 0\) khi \(x \in \left( { - \infty ;\,\, - \dfrac{b}{{2a}}} \right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 350412
Nếu \(m > 0,\,\,n < 0\) thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
- A. \( - m > - n\)
- B. \(mn > 0\)
- C. \(m > - n\)
- D. \(n - m < 0\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 350415
Góc giữa hai đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = - 2 + t\end{array} \right.\) và \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 3t\\y = - 2 + t\end{array} \right.\) là:
- A. \({45^0}\)
- B. \({30^0}\)
- C. \({135^0}\)
- D. \({23^0}13'\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 350417
Nếu \(0 < a < 1\) thì bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
- A. \({a^3} > {a^2}\)
- B. \(a > \dfrac{1}{a}\)
- C. \(\dfrac{1}{a} > \sqrt a \)
- D. \(a > \sqrt a \)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 350419
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x - {x^2}} \) là
- A. \(\left( { - \infty ;\,\, - 5} \right] \cup \left[ {1;\,\, + \infty } \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ;\,\, - \dfrac{1}{5}} \right] \cup \left[ {1;\,\, + \infty } \right)\)
- C. \(\left[ { - 5;\,\,1} \right]\)
- D. \(\left[ { - \dfrac{1}{5};\,\,1} \right]\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 350422
Cho tam giác \(ABC\) có \({b^2} = {a^2} + {c^2} + ac\). Số đo của góc \(B\) là:
- A. \({150^0}\)
- B. \({30^0}\)
- C. \({60^0}\)
- D. \({120^0}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 350424
Tam giác \(ABC\) có \(AB = 12,\,\,AC = 8\), góc \(A\) bằng \({30^0}\). Tính diện tích tam giác đó.
- A. \(24\sqrt 2 \)
- B. \(48\)
- C. \(24\sqrt 3 \)
- D. \(24\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 350426
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(\dfrac{{{x^4} - {x^2}}}{{{x^2} + 5x + 6}} \le 0\)?
- A. \(2\)
- B. \(3\)
- C. \(1\)
- D. \(0\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 350430
Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ bên (kể cả bờ là đường thẳng)?
- A. \(x + 2y + 2 \le 0\)
- B. \(2x + y + 2 \le 0\)
- C. \(2x + y \ge - 2\)
- D. \(2x + y - 2 \ge 0\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 350432
Đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {3;\,\,4} \right),\,\,B\left( { - 1;\,\,2} \right)\) là:
- A. \(2x + y - 5 = 0\)
- B. \(x + 2y - 5 = 0\)
- C. \(x - 2y + 5 = 0\)
- D. \(x - 2y - 1 = 0\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 350434
Tìm tham số \(m\) để hàm số \(y = \sqrt {\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right) + 4} \) có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\)?
- A. \( - 1 \le m \le 3\)
- B. \(m \ge - 1\)
- C. \( - 1 < m < 3\)
- D. \( - 1 < m \le 3\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 350435
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 6 < 0\\mx + m - 1 \ge 0\end{array} \right.\). Giá trị của \(m\) để hệ bất phương trình vô nghiệm là:
- A. \(0 \le m \le \dfrac{1}{3}\)
- B. Kết quả khác
- C. \(m > 0\)
- D. \(m \le \dfrac{1}{3}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 350437
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y - 1 > 0\\5x - y + 4 < 0\end{array} \right.\)?
- A. \(\left( { - 1;\,\,4} \right)\)
- B. \(\left( { - 2;\,\,4} \right)\)
- C. \(\left( {1;\,\,0} \right)\)
- D. \(\left( { - 3;\,\,4} \right)\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 350440
Tổng các nghiệm của bất phương trình \(x\left( {3 - x} \right) \ge x\left( {7 - x} \right) - 6\left( {x - 1} \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 6;\,\,6} \right]\).
- A. \(9\)
- B. \(18\)
- C. \(12\)
- D. \(15\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 350443
Phương trình \(2m{x^2} - 2mx + 3 = 0\) vô nghiệm khi và chỉ khi
- A. \(0 < m < 6\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}m < 0\\m > 6\end{array} \right.\)
- C. \(0 \le m \le 3\)
- D. \(0 \le m < 6\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 350450
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{{{x^2} + 2x - 8}}{{\left| {x + 1} \right|}} < 0\) là:
- A. \(\left( { - 2;\,\, - 1} \right) \cup \left( { - 1;\,\,1} \right)\)
- B. \(\left( { - 4;\,\, - 1} \right) \cup \left( { - 1;\,\,2} \right)\)
- C. \(\left( { - 4;\,\, - 1} \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ;\,\, - 4} \right) \cup \left( { - 1;\,\,2} \right)\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 350455
Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( { - 1;\,\,6} \right),\,\,B\left( {0;\,\,2} \right),\,\,C\left( {1;\,\,5} \right)\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai đường cao \(AH\) và \(BK\), khi đó:
- A. \(\cos \alpha = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
- B. \(\cos \alpha = \dfrac{7}{{5\sqrt 2 }}\)
- C. \(\cos \alpha = \dfrac{{ - 1}}{{5\sqrt 2 }}\)
- D. \(\cos \alpha = \dfrac{1}{{5\sqrt 2 }}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 350458
Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?
- A. \({x^2}\left( {x + 2} \right) < 0\) và \(x + 2 < 0\)
- B. \(2{x^2}\left( {x + 1} \right) \le 0\) và \(x + 1 \le 0\)
- C. \(\sqrt {x - 1} \ge x\) và \(\left( {2x - 1} \right)\sqrt {x - 1} \ge x\left( {2x - 1} \right)\)
- D. \(2x + 1 + \dfrac{1}{{x - 2}} < \dfrac{1}{{x - 2}}\)và \(2x + 1 < 0\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 350461
Cho hai điểm \(A\left( {1;\,\, - 2} \right),\,\,B\left( {3;\,\,6} \right)\). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\) là:
- A. \(2x + 8y + 5 = 0\)
- B. \(x + 4y + 10 = 0\)
- C. \(x + 4y - 10 = 0\)
- D. \(2x + 8y - 5 = 0\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 350463
Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình \(\dfrac{{\left| {{x^2} - 8x + 12} \right|}}{{\sqrt {5 - x} }} > \dfrac{{{x^2} - 8x + 12}}{{\sqrt {5 - x} }}\) là
- A. \(3\)
- B. vô số
- C. \(2\)
- D. \(0\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 350465
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để bất phương trình \(\left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + \left( {m - 2} \right)x + 1 \le 0\) có nghiệm với mọi \(x \in R\).
- A. Đáp án khác
- B. \(m \in \left( { - \infty ;\,\,2} \right) \cup \left( {\dfrac{{10}}{3};\,\, + \infty } \right)\)
- C. \(m \in \left( { - \dfrac{{10}}{3};\,\, - 2} \right)\)
- D. \(m \in \left( { - \infty ;\,\,2} \right) \cup \left[ {\dfrac{{10}}{3};\,\, + \infty } \right)\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 350467
Tìm tất cả các gía trị thực của tham số \(m\) sao cho phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m + 4 = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt.
- A. \(m < - 4\) hoặc \(1 < m < 5\)
- B. \(m < - 1\) hoặc \( - 4 < m < 5\)
- C. \(1 < m < 5\)
- D. \( - 4 < m < 5\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 350469
Tập hợp các giá trị của \(m\) để \(3\) đường thẳng sau đồng quy: \(2x - y + 1 = 0\), \(x - y + 2 = 0\), \(\left( {1 + {m^2}} \right)x - y + 2m - 1 = 0\) là
- A. \(\left\{ {1;\,\, - 3} \right\}\)
- B. \(\left\{ 1 \right\}\)
- C. \(\left\{ { - 3} \right\}\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 350471
Tính giá trị biểu thức \(P = \dfrac{{\left( {\cot {{44}^0} + \tan {{226}^0}} \right)\cos {{406}^0}}}{{\cos {{316}^0}}} - \cot {72^0}\cot {18^0}\).
- A. \(P = 1\)
- B. \(P = \dfrac{1}{2}\)
- C. \(P = - \dfrac{1}{2}\)
- D. \(P = - 1\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 350480
Giải bất phương trình \(2x\left( {x - 1} \right) + 1 > \sqrt {{x^2} - x + 1} \) được tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ;\,\,a} \right) \cup \left( {b;\,\, + \infty } \right)\,\,\left( {a < b} \right)\). Tích \(P = ab\) bằng
- A. \(0\)
- B. 2
- C. 1
- D. -1
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 350483
Cho đường thẳng \(\left( C \right):\,\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) và đường thẳng \(d:3x - y + 2 = 0\). Viết phương trình đường thẳng \(d'\) song song với đường thẳng \(d\) và chắn trên \(\left( C \right)\) một dây cung có độ dài lớn nhất.
- A. \(3x - y + 5 = 0\)
- B. \(3x - y + 20 = 0\)
- C. \(3x - y + 13 = 0\)
- D. \(3x - y - 5 = 0\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 350486
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), đường thẳng đi qua \(A\left( {0;\,\,1} \right)\) tạo với đường thẳng \(d:3x - 2y - 5 = 0\) một góc bằng \({45^0}\) có hệ số góc \(k\) là
- A. \(k = - \dfrac{1}{5}\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}k = - 5\\k = \dfrac{1}{5}\end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}k = 5\\k = - \dfrac{1}{5}\end{array} \right.\)
- D. \(k = 5\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 350488
Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = {\sin ^6}\alpha + {\cos ^6}\alpha + m\sin 2\alpha \), \(\left| m \right| < \dfrac{3}{2}\) bằng
- A. \(\dfrac{{1 + 3{m^2}}}{9}\)
- B. \(\dfrac{{1 - 3m}}{4}\)
- C. \(\dfrac{{{m^2} + 3}}{3}\)
- D. \(\dfrac{{1 + 3m}}{4}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 350489
Cho hai số thực dương \(x,\,\,y\) thỏa mãn \(x + y = 1\). Giá trị nhỏ nhất của \(S = \dfrac{1}{x} + \dfrac{4}{y}\) là
- A. 5
- B. 9
- C. 4
- D. 2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 350491
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({x^4} - 1 > {x^2} + 2x\) thỏa mãn điều kiện \(\left| x \right| \le 2019\) là
- A. \(2019\)
- B. \(4038\)
- C. \(4037\)
- D. \(4036\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 350493
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho hình vuông \(ABCD\). Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB\) và \(CD\). Biết rằng \(M\left( { - \dfrac{1}{2};\,\,2} \right)\) và đường thẳng \(BN\) có phương trình \(2x + 9y - 34 = 0\). Khi đó, tọa độ \(B\left( {a;\,\,b} \right),\,\,\left( {a < 0} \right)\). Tính \({a^2} + {b^2}\).
- A. 25
- B. 13
- C. 17
- D. 5
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 350495
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \(mx + 4 > 0\) nghiệm đúng với mọi \(x\) thỏa mãn \(\left| x \right| < 8\).
- A. \(m \in \left[ { - \dfrac{1}{2};\,\,0} \right) \cup \left( {0;\,\,\dfrac{1}{2}} \right]\)
- B. \(m \in \left( { - \infty ;\,\,\dfrac{1}{2}} \right]\)
- C. \(m \in \left[ {\dfrac{1}{2};\,\, + \infty } \right)\)
- D. \(m \in \left[ { - \dfrac{1}{2};\,\,\dfrac{1}{2}} \right]\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 350496
Cho hai số thực \(x,\,\,y\) thỏa mãn \(x{}^2 + {y^2} = x + y + xy\). Đặt \(S = x + y\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(S > 0\)
- B. \(S < 0\)
- C. \({S^2} > 16\)
- D. \(0 \le S \le 4\)