Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 470784
Nếu tam giác \(ABC\) cân tại B thì?
- A. Đường trung tuyến AM đồng thời là đường phân giác
- B. Đường trung tuyến CP đồng thời là đường trung trực
- C. Đường trung tuyến BN đồng thời là đường phân giác
- D. Đường trung tuyến AM đồng thời là đường trung trực
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 470785
Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = {50^0}\,,\,\angle B = {90^0}\) thì quan hệ giữa ba cạnh \(AB,AC,BC\) là?
- A. \(BC > AC > AB\)
- B. \(AB > BC > AC\)
- C. \(AB > AC > BC\)
- D. \(AC > BC > AB\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 470787
Cho biết \(x\) và \(y\) là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi \(x = 5\) thì \(y = 10\). Vậy khi \(x = 2\) thì \(y\) bằng bao nhiêu?
- A. \(4\)
- B. \(25\)
- C. \(10\)
- D. \(20\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 470788
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –21 thì y = 12. Khi x = 7 thì y bằng?
- A. –36
- B. 36
- C. –4
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 470789
Biểu thức đại số biểu thị “Tổng lập phương của hai số x và y” là?
- A. x3 – y3
- B. x + y
- C. x3 + y3
- D. (x + y)3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 470790
Hệ số cao nhất của đa thức M = 10x2 – 4x + 3 – 5x5 là?
- A. 10
- B. -4
- C. 3
- D. -5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 470792
Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM = 9 cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài GM?
- A. GM = 6 cm
- B. GM = 9 cm
- C. GM = 3 cm
- D. GM = 18 cm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 470804
Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?
- A. 8cm; 9cm; 10cm
- B. 3cm; 4cm; 5cm
- C. 1cm; 2cm; 3cm
- D. 11cm; 9cm; 7cm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 470826
Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được?
- A. 12,5 : 34,5
- B. 29 : 65
- C. 25 : 69
- D. 1 : 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 470827
Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là?
- A. x = −56, y = −32
- B. x = 32, y = 56
- C. x = 56, y = 32
- D. x = 56, y = −32
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 470829
Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
- A. -6
- B. 0
- C. -9
- D. 1
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 470831
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng?
- A. -32
- B. 32
- C. -2
- D. 2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 470833
Biểu thức đại số biểu thị “Lập phương của tổng của hai số x và y” là?
- A. x3 – y3
- B. x + y
- C. x3 + y3
- D. (x + y)3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 470837
Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằng?
- A. x2 − 9x +13
- B. 6x3 − 8x2 + 5x −5
- C. x3 − 8x2 + 5x −5
- D. 5x3 − 8x2 + 5x +13
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 470838
Trong các giá trị sau đây, đâu là nghiệm của đa thức 5x2 − 3x – 2?
- A. \(x = 1\)
- B. \(x = - 1\)
- C. \(x = \dfrac{2}{5}\)
- D. \(x = \dfrac{{ - 2}}{5}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 470841
Cho tam giác MNP có: \(\widehat N = 70^\circ ;\widehat P = 55^\circ \). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. MP < MN
- B. MP = MN
- C. MP > MN
- D. Không đủ dữ kiện so sánh
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 470849
Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. DN = DP
- B. MD < MP
- C. MD > MN
- D. MN = MP
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 470852
Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?
- A. 18cm; 28cm; 10cm
- B. 5cm; 4cm; 6cm
- C. 15cm; 18cm; 20cm
- D. 11cm; 9cm; 7cm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 470877
Cho G là trọng tâm tam giác MNP có trung tuyến MK. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\dfrac{{MG}}{{GK}} = \dfrac{1}{2}\)
- B. \(\dfrac{{MG}}{{MK}} = \dfrac{1}{3}\)
- C. \(\dfrac{{KG}}{{MK}} = \dfrac{1}{3}\)
- D. \(\dfrac{{MG}}{{MK}} = \dfrac{2}{3}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 470879
Nếu tam giác \(ABC\) có trung tuyến \(AM\) và \(G\) là trọng tâm thì?
- A. \(AG = GM\)
- B. \(GM = \dfrac{1}{2}AG\)
- C. \(AG = \dfrac{1}{3}AM\)
- D. \(AM = 2.AG\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 470882
Cho biết \(x\) và \(y\) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi \(x = 5\) thì \(y = 10\). Vậy khi \(x = 2\) thì \(y\) bằng bao nhiêu?
- A. 2
- B. 25
- C. 10
- D. 20
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 470885
Cho \(\Delta ABC,{\mkern 1mu} \hat A = {70^\circ }\), hai đường phân giác BD và CE cắt nhau tại \(O\), thế thì?
- A. \(\widehat {BOC} = {120^\circ }\)
- B. \(\widehat {BAO} = \dfrac{1}{2}\widehat {BAC}\)
- C. \(\widehat {BOC} = {160^\circ }\)
- D. \(\widehat {BAO} < {30^\circ }\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 470907
Gọi \(I\) là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác thì?
- A. \(I\) cách đều ba cạnh của tam giác
- B. \(I\) là trọng tâm của tam giác
- C. \(I\) cách đều ba đỉnh của tam giác
- D. \(I\) là trực tâm của tam giác
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 470908
Tính chất nào sau đây không phải của tam giác \(ABC\) cân tại \(C\)?
- A. Trung tuyến \(AM\) và \(BN\) của tam giác \(ABC\) bằng nhau
- B. \(\angle A < {90^o}\)
- C. \(AC > AB\)
- D. \(\angle A = \angle B\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 470909
Cho \(5m\) dây đồng nặng \(43g\). Hỏi \(10km\) dây đồng như thế nặng bao nhiêu kilôgam?
- A. \(86kg\)
- B. \(84kg\)
- C. \(76kg\)
- D. \(72kg\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 470910
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi \(x = \dfrac{{ - 1}}{2}\) thì \(y = 8\). Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là?
- A. \(a = - 4;\,y = - 4x\)
- B. \(a = - 16;\,y = \dfrac{{ - 16}}{x}\)
- C. \(a = - 4;\,y = \dfrac{{ - 4}}{x}\)
- D. \(a = 8;\,y = 8x\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 470911
Cho hai đa thức \(f(x) = - {x^5} + 2{x^4} - {x^2} - 1;g(x) = - 6 + 2x - 3{x^3} - {x^4} + 3{x^5}\). Giá trị của \(\)\(h(x) = f(x) - g(x)\) tại x = -1 là?
- A. -8
- B. -12
- C. 10
- D. 18
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 470912
Hai đại lượng \(x,y\) trong công thức nào tỉ lệ nghịch với nhau?
- A. \(y = 5 + x\)
- B. \(x = \dfrac{5}{y}\)
- C. \(y = 5x\)
- D. \(x = 5y\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 470916
Biểu thức đại số biểu thị bình phương của một tổng hai số \(a\) và \(b\) là?
- A. \({a^2} - {b^2}\)
- B. \({a^2} + {b^2}\)
- C. \({\left( {a - b} \right)^2}\)
- D. \({\left( {a + b} \right)^2}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 470919
Giá trị của biểu thức: \({x^3} - 2{x^2}\) tại \(x = - 2\) là?
- A. \( - 16\)
- B. \(16\)
- C. \(0\)
- D. \( - 8\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 470922
Biểu thức nào sau đây không là đơn thức?
- A. \(4{x^2}y\left( { - 2x} \right)\)
- B. \(2x\)
- C. \(2xy - {x^2}\)
- D. \(2021\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 470926
Sắp xếp các hạng tử của đa thức \(P\left( x \right) = 2{x^3} - 7{x^2} + {x^4} - 4\) theo lũy thừa giảm dần của biến ta được?
- A. \(P\left( x \right) = {x^4} + 2{x^3} - 7{x^2} - 4\)
- B. \(P\left( x \right) = 7{x^2} + 2{x^3} + {x^4} - 4\)
- C. \(P\left( x \right) = - 4 - 7{x^2} + 2{x^3} + {x^4}\)
- D. \(P\left( x \right) = {x^4} - 2{x^3} - 7{x^2} - 4\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 470929
Cho tam giác \(MNP\) có \(NP = 1cm,MP = 7cm\). Độ dài cạnh \(MN\) là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh \(MN\) là?
- A. \(8cm\)
- B. \(5cm\)
- C. \(6cm\)
- D. \(7cm\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 470935
Cho tam giác \(ABC\), có \(\angle A = {90^0};\angle C = {30^0}\). Khi đó quan hệ giữa ba cạnh \(AB,AC,BC\) là?
- A. \(BC > AB > AC\)
- B. \(AC > AB > BC\)
- C. \(AB > AC > BC\)
- D. \(BC > AC > AB\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 470936
Giao điểm của 3 đường trung trực của tam giác?
- A. cách đều 3 cạnh của tam giác
- B. được gọi là trực tâm của tam giác
- C. cách đều 3 đỉnh của tam giác
- D. cách đỉnh một đoạn bằng
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 470938
Tam giác ABC có \(BC = 1cm,{\mkern 1mu} AC = 8cm.\) Tìm độ dài cạnh AB, biết độ dài này là một số nguyên \(\left( {cm} \right)\)
- A. 6cm
- B. 7cm
- C. 8cm
- D. 9cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 470939
Biểu thức đại số biểu thị tổng bình phương của hai số \(a\) và \(b\) là?
- A. \({a^2} - {b^2}\)
- B. \({a^2} + {b^2}\)
- C. \({\left( {a - b} \right)^2}\)
- D. \({\left( {a + b} \right)^2}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 470942
Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = 6cm,{\mkern 1mu} BC = 8cm,{\mkern 1mu} AC = 10cm.\) Số đo góc \(\angle A;{\mkern 1mu} \angle B;{\mkern 1mu} \angle C\) theo thứ tự là?
- A. \(\angle B < \angle C < \angle A\)
- B. \(\angle C < \angle A < \angle B\)
- C. \(\angle A > \angle B > \angle C\)
- D. \(\angle C < \angle B < \angle A\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 470948
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Số \(0\) không phải là một đa thức
- B. Nếu \(\Delta ABC\) cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường thẳng.
- C. Nếu \(\Delta ABC\) cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường tròn.
- D. Số \(0\) được gọi là một đa thức không và có bậc bằng \(0\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 470950
Nghiệm của đa thức: \(P\left( x \right) = 15x - 3\) là?
- A. \(\dfrac{{ - 1}}{5}\)
- B. \(\dfrac{1}{5}\)
- C. \(5\)
- D. \( - 5\)