Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 298139
Hãy xác định kết quả của phép toán \(\left[ { - 1;9} \right)\backslash \left( { - 7;5} \right]\)
- A. \(\left( {5;9} \right).\)
- B. \(\left( { - 7; - 1} \right).\)
- C. \(\left[ { - 1;5} \right].\)
- D. \(\left( { - 7;9} \right).\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 298146
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 5} \).
- A. \(D = \mathbb{R}\).
- B. \(D = \left( { - \infty ; - 5} \right]\).
- C. \(D = \left[ {5; + \infty } \right)\).
- D. \(D = \left[ { - 5; + \infty } \right)\).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 298147
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
- A. \(y = - 2{x^2}\).
- B. \(y = 5{x^6} + 1\).
- C. \(y = - 3{x^3}\).
- D. \(y = - 4{x^4}\).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 298151
Hàm số \(y = \dfrac{{9x - 1}}{{x + 6}}\) xác định khi nào?
- A. \(9x - 1 \ge 0\).
- B. \(x + 6 \ge 0\).
- C. \(9x - 1 \ne 0\).
- D. \(x + 6 \ne 0\).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 298153
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {3;4;5;6} \right\}\) và \(B = \left\{ {5;6;7} \right\}\). Kết quả của phép toán \(A \cap B\) là
- A. \(\left\{ {5;6} \right\}\).
- B. \(\left\{ 7 \right\}\).
- C. \(\left\{ {3;4} \right\}\).
- D. \(\left\{ {3;4;5;6;7} \right\}\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 298157
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \(d:y = 5x - 99\) và \(d':y = 5x + 11\). Mệnh đề nào là đúng?
- A. d cắt d’ nhưng không vuông góc.
- B. d vuông góc d’.
- C. d song song d’.
- D. d trùng với d’.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 298161
Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 4x + 1.\) Tọa độ đỉnh I của parabol \(\left( P \right)\) là
- A. \(\left( { - 2;13} \right)\).
- B. \(\left( {2; - 3} \right)\).
- C. \(\left( {4;1} \right)\).
- D. \(\left( { - 4;33} \right)\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 298163
Cho tập hợp \(A = \left\{ {b;d} \right\}\). Tập hợp \(A\) có tất cả bao nhiêu tập con?
- A. \(2\).
- B. \(3\).
- C. \(1\).
- D. \(4\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 298165
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left( {m - 5} \right)x + 2019\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)
- A. \(m < 5\).
- B. \(m > 5\).
- C. \(m \ge 5\).
- D. \(m \le 5\).
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 298166
Đường thẳng \(d:y = x + 3\) cắt parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} + 10x + 3\) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
- A. \(x = - \dfrac{1}{3},\,x = 3\).
- B. \(x = - \dfrac{1}{3},\,x = - 3\).
- C. \(x = - 3,\,x = 3\).
- D. \(x = - 3,\,x = 0\).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 298172
Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 4x\) có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả giá trị nguyên của tham số \(m\)thuộc đoạn \(\left[ {0;5} \right]\) để phương trình \(2{x^2} - 4x = 3m\) có hai nghiệm phân biệt?
- A. 4
- B. 6
- C. 5
- D. 7
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 298174
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
- A. \(y = - {x^2} + 2x\).
- B. \(y = {x^2} - 2x\).
- C. \(y = - {x^2} - 2x\).
- D. \(y = - {x^2} + 2x - 1\).
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 298177
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị trên đoạn \(\left[ {1;\,\,5} \right]\) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {2;5} \right)\).
- B. Hàm số đồng biến trên \(\left( {1;2} \right)\).
- C. \(f\left( 1 \right) = 2\).
- D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {1;\,\,5} \right)\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 298178
Cho giá trị của tham số m để hai đường thẳng \(\Delta :y = \left( {3m - 2} \right)x - 3,\,\,\Delta ':y = 2x - 5\) vuông góc với nhau.
- A. \(m = \dfrac{1}{2}\).
- B. \(m = - \dfrac{3}{2}\).
- C. \(m = - \dfrac{1}{2}\).
- D. \(m = \dfrac{2}{3}\).
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 298179
Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
- A. \(y = 2x - 1\)
- B. \(y = 3x + 2\).
- C. \(y = 3x - 2\)
- D. \(y = \dfrac{1}{3}x - 2\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 298181
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
- A. \(\sin \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) = - \sin \alpha \)
- B. \(\cos \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
- C. \(\cos \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)
- D. \(\sin \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \cos \alpha \)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 298187
Tam giác ABC có\(a = 7,b = 5,\angle C = {60^o}\). Độ dài cạnh c bằng bao nhiêu?
- A. \(\sqrt {39} \)
- B. \(109\)
- C. \(\sqrt {109} \)
- D. \(39\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 298189
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm \(A\left( {1; - 2} \right);B\left( { - 3;5} \right)\). Tọa độ điểm M thỏa mãn \(2\overrightarrow {MA} - 3\overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \) là:
- A. \(\left( { - 11;\,\,19} \right)\)
- B. \(\left( { - 4;\,2} \right)\)
- C. \(\left( {4; - 2} \right)\)
- D. \(\left( {11;\, - 19} \right)\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 298193
Gọi điểm M là điểm thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho BM = 3MC . Khi đó \(\overrightarrow {AM} \) bằng:
- A. \(\dfrac{1}{2}\overrightarrow {AB} - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
- B. \(\dfrac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \dfrac{3}{4}\overrightarrow {AC} \)
- C. \(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB} - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
- D. \(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 298195
Cho véc tơ\(\overrightarrow a = \left( {1; - 2} \right)\). Với giá trị nào của y thì véc tơ \(\overrightarrow b = \left( {3;y} \right)\) tạo với véc tơ \(\overrightarrow a \) một góc \({45^o}\):
- A. \(y = - 9\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}y = 1\\y = - 9\end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}y = - 1\\y = 9\end{array} \right.\)
- D. \(y = - 1\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 298201
Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được \(\sqrt 8 = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là
- A. 2,82
- B. 2,80
- C. 2,83
- D. 2,81
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 298203
Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)”. Mệnh đề phủ định của A là
- A. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
- B. \(\exists \) x\(\in \) R, x2 – x +7 < 0
- C. \(\exists \) x \(\in \) R, x2 – x +7 \(\ge\) 0
- D. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 298204
Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là
- A. 6
- B. 5
- C. 8
- D. 9
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 298206
Cho G là trọng tâm \(\Delta \)ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:
- A. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} }}{2}\)
- B. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AC} }}{3}\)
- C. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = 3\overrightarrow {OG} \)
- D. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{2}{3}(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} )\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 298208
Hãy chọn mệnh đề đúng:
- A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng
- B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
- C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
- D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 298210
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
- A. 18 là số chẵn
- B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
- C. 9 là số nguyên tố
- D. \(\left( {{x^2} + x} \right) \vdots 5,x \in \mathbb{N}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 298214
Phủ định của mệnh đề : \(\pi \) là số vô tỷ là
- A. \(\pi \) không phải là số vô tỷ
- B. \(\pi \) là số nguyên
- C. \(\pi \) là số thực
- D. \(\pi \) là số dương
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 298216
Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},{\rm{ }}x \ge 3} \right\}\). Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A?
- A. Tập các nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 1} \right| \ge 2\).
- B. Tập các nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 5x - 7 = 0\).
- C. Tập các nghiệm của bất phương trình \(2x - 6 \ge 0\).
- D. Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 298219
Cho hai tập hợp \(M = \{ 1;2;3;5\} ,\)\(N = \{ 2;6; - 1\} \). Xét các khẳng định sau đây:
\(\begin{array}{l}M \cap N = \{ 2\} \\N\backslash M = \{ 1;3;5\} \\M \cup N = \{ 1;2;3;5;6; - 1\} \end{array}\)
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên?
- A. 3
- B. 1
- C. 0
- D. 2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 298222
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
- A. \(\overrightarrow {MG} = - \dfrac{1}{3}\overrightarrow {MA} \)
- B. \(\overrightarrow {GA} = 2\overrightarrow {GM} \)
- C. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow {GA} \)
- D. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GM} \)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 298225
Cho \(\Delta ABC\) với M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
- A. \(\,\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AM} \)
- B. \(\,\,\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
- C. \(\,\,\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow 0 \)
- D. \(\,\,\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {2MA} \,\,\,\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 298227
Cho \(A = \left\{ {n \in \mathbb{N}:n < 5} \right\}\), tập A là tập hợp nào trong các tập sau?
- A. {1,2,3,4,5}
- B. {1,2,3,4}
- C. {0,1,2,3,4}
- D. {0,1,2,3,4,5}
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 298229
Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
- A. 13 là hợp số.
- B. 7 là số nguyên tố.
- C. 92 là số lẻ.
- D. Bức tranh đẹp quá!
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 298230
Cho \(A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\). Tập A có bao nhiêu phần tử?
- A. 4
- B. 8
- C. 7
- D. 6
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 298232
Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng:
- A. \(\overrightarrow {BA} - \overrightarrow {CA} - \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {BD} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} \)
- C. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DC} \)
- D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 298234
Cho tập hợp \(X = \{ x \in \mathbb{R}|x - 1 > 0\} .\) Hãy chọn khẳng định đúng.
- A. \(X = (0;1)\).
- B. \(X = (0; + \infty )\).
- C. \(X = ( - 1;0)\).
- D. \(X = (1; + \infty )\).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 298236
Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. Số quy tròn của số a là
- A. 2 841 300
- B. 2 841 000
- C. 2 840 000
- D. 2 841 280
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 298237
Số phần tử của tập hợp A = \(\left\{ {{k^2} + 1|k \in \mathbb{Z},{\rm{ }}\left| k \right| \le 2} \right\}\) là
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 5
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 298238
Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức: \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CA} \) là:
- A. A là trung điểm của BC
- B. \(\Delta \)ABC cân
- C. A, B, C thẳng hàng
- D. C trùng B
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 298239
Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
- A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DB} = \overrightarrow {AD} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
- C. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \)
- D. \(\;\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} } \right|\)