Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 404233
Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. {a} ⊂ A;
- B. {a} ∈ A;
- C. a ∈ A;
- D. \(\emptyset \) ⊂ A .
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 404234
Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- A. P(5);
- B. P(2);
- C. P(4);
- D. P(6).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 404235
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
- A. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) không có nghiệm;
- B. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm;
- C. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có 2 nghiệm phân biệt;
- D. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm kép.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 404236
Gọi A là tập hợp các số thực không nhỏ hơn 1 và B là tập hợp các số thực có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 2. Tìm A∩B
-
A.
A∩B=(1;2)
- B. A∩B=[1;2)
- C. A∩B=[1;2]
- D. A∩B=(−2;1)
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 404237
Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng?
- A. {5; 6};
- B. {2; 3; 4};
- C. {1; 2};
- D. {0; 1; 5; 6}.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 404238
Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1| k ∈ ℤ, |k| ≤ 2} bằng
- A. 1
- B. 5
- C. 3
- D. 2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 404239
Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là
- A. (2; 3];
- B. (2; 3);
- C. [2; 3);
- D. [2; 3].
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 404240
Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
- A. (– ∞; – 2) ∪ [5; +∞);
- B. (– ∞; – 2) ∪ (5; +∞);
- C. (– ∞; – 2] ∪ (5; +∞);
- D. (– ∞; – 2] ∪ [5; +∞).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 404241
Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:
- A. 15
- B. 23
- C. 7
- D. 9
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 404242
Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?
- A. (0; – 2);
- B. (3; 0);
- C. (2; 1);
- D. (– 1; – 1).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 404243
Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
-
A.
8 – \(\sqrt{2}\)x ≤ 0;
- B. 4x – 3 > 0;
- C. \(\frac{1}{3}\)x – 3 < 0;
- D. (x + 1)2 ≥ 1.
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 404244
Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
-
A.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x - y \ge 0}\\
{x + 2y \le 4}
\end{array}} \right.\) -
B.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x - y \le 0}\\
{x + 2y \ge 4}
\end{array}} \right.\) -
C.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x - y \ge 0}\\
{x + 2y \ge 4}
\end{array}} \right.\) -
D.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x - y \le 0}\\
{x + 2y \le 4}
\end{array}} \right.\)
-
A.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 404245
Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:
- A. 0,57
- B. 1
- C. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
- D. 0,15
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 404246
Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
- A. \(\frac{1}{2}\)
- B. – 0,5
- C. 1
- D. 0
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 404249
Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức:
(I) \(sin\frac{A}{2}=\sin \frac{B+C}{2}\);
(II) \(\tan \frac{A}{2}=\cot \frac{B+C}{2}\);
(III) sinA = sin(B + C).
Có bao nhiêu đẳng thức đúng?
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 0
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 404251
Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn \(\widehat {xOM} = \alpha \). Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai?
- A. sinα = x0;
- B. cosα = x0;
- C. tanα = \(\frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\);
- D. cotα = \(\frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\).
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 404253
Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
- A. SABC = pr;
- B. SABC = \(\frac{1}{2}\)c.a.sinA;
- C. SABC = \(\sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \);
- D. SABC = \(\frac{{abc}}{{4R}}\).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 404254
Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:
- A. \(\frac{a}{{{\rm{cos}}A}} = \frac{b}{{\cos B}} = \frac{c}{{\cos C}}\)
- B. \(\frac{a}{{{\rm{sin}}A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}}\)
- C. a.cosA = b.cosB = c.cosC
- D. a.sinA = b.sinB = c.sinC
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 404257
Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, \(\hat B = 65^\circ ,\hat C = 45^\circ \). Tính (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét). Chu vi của tam giác ABC là:
- A. 135,84;
- B. 67,92;
- C. 131,91;
- D. 65,96.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 404259
Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 25m và đo được \(\widehat {BAC} = 65^\circ \). Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau đây?
- A. 38m;
- B. 39m;
- C. 19m;
- D. 20m.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 404264
Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
- A. \(3\overrightarrow {AI} + \overrightarrow {AB} = \vec 0\)
- B. \(\overrightarrow {BI} + 3\overrightarrow {BA} = \vec 0\)
- C. \(3\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} = \vec 0\)
- D. \(\overrightarrow {AI} + 3\overrightarrow {AB} = \vec 0\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 404271
Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.
- A. \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AD}\)
- B. \(\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}\)
- C. \(\left| \overrightarrow{AB} \right|=\left| \overrightarrow{AD} \right|\)
- D. \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 404274
Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn \(\overrightarrow{KA}+\overrightarrow{KC}=\overrightarrow{AB}\) thì
- A. K là trung điểm của AC.
- B. K là trung điểm của AD.
- C. K là trung điểm của AB.
- D. K là trung điểm của BD.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 404277
Cho tam giác đều ABC có AB = a, M là trung điểm của BC. Khi đó \(\left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{AC} \right|\) bằng
- A. \(\frac{a}{4}\).
- B. 2a.
- C. \(\frac{a}{2}\).
- D. a.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 404279
Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. \(\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BC}\)
- B. \(\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{CD}\)
- C. \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{DC}\)
- D. \(\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BD}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 404283
Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\)
- B. \(\overrightarrow{AN}=\overrightarrow{MO}\)
- C. \(\overrightarrow{OC}=\overrightarrow{OD}\)
- D. \(\overrightarrow{AM}=\overrightarrow{BM}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 404284
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
- B. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
- C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
- D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 404287
Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. \(\overrightarrow{MN}=2\overrightarrow{PQ}\)
- B. \(\overrightarrow{MQ}=2\overrightarrow{NP}\)
- C. \(\overrightarrow{MN}=-2\overrightarrow{PQ}\)
- D. \(\overrightarrow{MQ}=-2\overrightarrow{NP}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 404290
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} \) bằng
- A. 1
- B. 6
- C. \(\sqrt 3 \)
- D. 3
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 404292
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ \(2\left( {\overrightarrow {HA} - \overrightarrow {HC} } \right)\) bằng
- A. a
- B. 2a
- C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- D. \(a\sqrt 3 \)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 404296
Kí hiệu nào sau đây để chỉ \(\sqrt 5 \) không phải là số hữu tỉ?
- A. \(\sqrt 5 \ne Q\)
- B. \(\sqrt 5 \not\subset Q\)
- C. \(\sqrt 5 \notin Q\)
- D. \(\sqrt 5 \in Q\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 404297
Một nhóm các học sinh lớp 10H giỏi Toán hoặc giỏi Văn. Trong đó, có 5 bạn giỏi Toán; 7 bạn giỏi Văn và 2 bạn giỏi cả hai môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu học sinh?
- A. 14
- B. 10
- C. 12
- D. 7
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 404299
Cho tập A = (−∞; 1] và B = (m; +∞). Tất cả các giá trị của m để A ∩ B ≠ ∅ là:
- A. m > 1;
- B. m ≤ 1;
- C. m < 1;
- D. m ≥ 1.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 404302
Cho A = (−20; 20) và B = [2m – 4; 2m + 2) (m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để B ⊂ A?
- A. 9;
- B. 17
- C. 8
- D. 10
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 404304
Cho hai tập hợp A = [−1; 3), B = [a; a + 3]. Với giá trị nào của a thì A ∩ B = \(\emptyset \)?
-
A.
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{a \ge 3}\\
{a \le - 4}
\end{array}} \right.\) -
B.
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{a > 3}\\
{a < - 4}
\end{array}} \right.\) -
C.
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{a \ge 3}\\
{a < - 4}
\end{array}} \right.\) -
D.
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{a > 3}\\
{a \le - 4}
\end{array}} \right.\)
-
A.
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 404305
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình: 2x + y < 1?
- A. (0; 0);
- B. (3; – 7);
- C. (– 2; 1);
- D. (0; 1).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 404307
Cặp số (2; 3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A. 2x – 3y – 1 > 0;
- B. x – y < 0;
- C. 4x – 3y > 0;
- D. x – 3y + 7 < 0.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 404308
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - 5y - 1 > 0\\
2x + y + 5 > 0\\
x + y + 1 < 0
\end{array} \right.\) ?- A. (0; 0);
- B. (1; 0);
- C. (0; – 2);
- D. (0; 2).
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 404309
Phần nửa mặt phẳng tô đậm (không kể đường thẳng d) là miền nghiệm của bất phương trình nào?
- A. x – y > – 2;
- B. x – y > 2;
- C. x – y < – 2;
- D. x + y < 2.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 404310
Phần nửa mặt phẳng không bị gạch (kể cả đường thẳng d) trong hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào?
- A. x + 2y ≥ – 2;
- B. 2x + y ≤ 2;
- C. 2x + y ≥ – 2;
- D. x + 2y ≥ 2.