Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 286421
Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} &(x+4)^{2}-(x+1)(x-1)=16 \end{aligned}\) là:
- A. \(x=\frac{1}{2}\)
- B. \(x=-\frac{1}{8}\)
- C. x=-2
- D. x=8
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 286423
Cho biết giá trị của x để biểu thức \(\begin{aligned} &A=-x^{2}+5 x-7 \end{aligned}\) đạt giá trị lớn nhất là:
- A. \(x=\frac{1}{2}\)
- B. \(x=\frac{3}{2}\)
- C. 1
- D. \(x=\frac{5}{2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 286425
Điền vào chỗ trống sau \(- 2x\left( {y - 1} \right) + 3\left( {1 - y} \right) = \left( \dots\right)\left( { - 2x - 3} \right)\)
- A. x+1
- B. y-1
- C. 1-y
- D. y
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 286427
Phân tích đa thức \(- 2x\left( {y - 1} \right) + 3\left( {1 - y} \right) \) thành nhân tử:
- A. \( \left( {y - 1} \right)\left( { - 2x - 3} \right)\)
- B. \( \left( {y - 1} \right)\left( { - 2x + 3} \right)\)
- C. \( \left( {1 - y} \right)\left( { - 2x - 3} \right)\)
- D. \( \left( {y - 1} \right)\left( { -x - 3} \right)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 286430
Biết nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} & 3(2 x-1)(3 x-1)-(2 x-3)(9 x-1)=0 \end{aligned}\) là:
- A. x=-1
- B. x=0
- C. x=1
- D. x=2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 286439
Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} &(12 x-5)(4 x-1)+(3 x-7)(1-16 x)=81 \end{aligned}\) là
- A. x=1
- B. x=2
- C. x=-1
- D. x=-2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 286440
Thu gọn \(\mathrm{B}=\frac{x+3}{x+1}-\frac{2 x-1}{x-1}-\frac{x-3}{x^{2}-1}\)
- A. \(\frac{x+3}{x+1}\)
- B. \(\frac{3x+3}{x+1}\)
- C. \(\frac{x+3}{x-1}\)
- D. -1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 286441
Thu gọn \(A=\frac{3 x^{3}-7 x^{2}+5 x-1}{2 x^{3}-x^{2}-4 x+3}\) ta được
- A. \(A=\frac{3 x-1}{2 x+3}\)
- B. \(A=\frac{x-1}{x+3}\)
- C. \(A=\frac{3 x+2}{2 x+3}\)
- D. \(A=-\frac{3 x-1}{2 x+3}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 286442
Điền vào chỗ trống: (x3 + x2 - 12):(x - 2) = .....
- A. x+3
- B. x−3
- C. x2+3x+6
- D. x2−3x+6
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 286443
Tìm \(n\in\mathbb{N}\) để \(\left(13 x^{4} y^{3}-5 x^{3} y^{3}+6 x^{2} y^{2}\right) \vdots 5 x^{n} y^{n} \)
- A. \( n \in\{ 1 ; 2\}\)
- B. \( n \in\{0 ; 1 ; 2\}\)
- C. Không tìm được n.
- D. \( n \in\{-1; 1 \}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 286444
Hãy rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} \left[ {16{{(x + y)}^5} - 12{{(x + y)}^3}} \right]:4{(x + y)^2} \end{array}\) ta được
- A. \({(x + y)^3} - 3(x + y)\)
- B. \(4{(x + y)^3} - 3(x + y)\)
- C. \(4{(x + y)^3} +(x + y)\)
- D. \(4{(x + y)^2} - 3(x + y)\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 286445
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} C = \left( {\frac{1}{5}{x^2}{y^5} - \frac{2}{5}{x^5}{y^4}} \right):2{x^2}{y^2} - 1 \end{array}\) tại x=-5; y=10 là:
- A. 2599
- B. 143
- C. -2428
- D. 323
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 286446
Quy đồng mẫu thức các phân thức \(\frac{1}{2 a-2} ; \frac{a+1}{a^{2}+a+1} ; \frac{a^{3}+2 a}{a^{3}-1}\) ta được
- A. \(\frac{a^{2}+a+1}{2 \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot(a-1) \cdot(a+1)}{2(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot\left(a^{3}+2 a\right)}{2 \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)}\)
- B. \(\frac{a^{2}+a+1}{(a-1)\cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot(a-1) \cdot(a+1)}{(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot\left(a^{3}+2 a\right)}{\cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)}\)
- C. \(\frac{a^{2}+a+1}{2 \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot(a-1) \cdot(a+1)}{(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot\left(a^{3}+2 a\right)}{ \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)}\)
- D. \(\frac{a^{2}+a+1}{2 \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2(a+1)}{(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot\left(a^{3}+2 a\right)}{2 \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 286447
Quy đồng mẫu số các phân thức \(\frac{2 x}{x^{2}-1} ; \frac{-3 x}{2 x+2} ; \frac{4}{x-1}\) ta được
- A. \(\frac{4 x}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{-3 x \cdot(x-1)}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{8 }{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)}\)
- B. \(\frac{4 x}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{3 x \cdot(x-1)}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{8 \cdot(x+1)}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)}\)
- C. \(\frac{4 x}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{-3 x \cdot(x-1)}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{8 \cdot(x+1)}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)}\)
- D. \(\frac{4 x}{\cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{-3 x \cdot(x-1)}{\cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{8 \cdot(x+1)}{\cdot(x-1) \cdot(x+1)}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 286448
Cho phân thức \(\dfrac{{2{x^2} - 2}}{{{x^3} - {x^2} - 4x + 4}}\). Tìm giá trị của \(x\) để giá trị của phân thức đã cho bằng \(0.\)
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = -1
- D. x = -2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 286449
Tìm giá trị của \(x\) để giá trị của phân thức \(\dfrac{{{x^2} - 10x + 25}}{{{x^2} - 5x}}\) bằng \(0\).
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Không tồn tại x
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 286450
Rút gọn phân thức \(\dfrac{{3{x^2} + 6x + 12}}{{{x^3} - 8}}\).
- A. \({3 \over {x + 2}}\)
- B. \({3 \over {x - 2}}\)
- C. \({3 \over {x - 4}}\)
- D. \({3 \over {x +4}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 286451
Cho \(\begin{array}{l} B = \frac{{{n^2} + 7n + 6}}{{{n^3} + 6{n^2} - n - 6}} \end{array}\). Tính B khi n=1000001
- A. \( \frac{999999}{{1000000}}\)
- B. \( \frac{1}{{99}}\)
- C. \( \frac{99}{{100}}\)
- D. \( \frac{1}{{1000000}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 286452
Rút gọn phân thức \(\begin{array}{l} Q = \frac{{2xy - {x^2} - 2y + x}}{{4x - 4{x^2}}}\left( {x \ne 0;x \ne 1;x \ne 2y} \right) \end{array}\) ta được
- A. \(\frac{{x - 2y}}{{4+x}}\)
- B. \(\frac{{x - 2y}}{{4x}}\)
- C. \(\frac{{x +y}}{{4x}}\)
- D. \(\frac{{x - y}}{{4x}}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 286453
Tính giá trị lớn nhất của \(\begin{array}{l} B = \frac{{3{x^2} + 9x + 17}}{{3{x^2} + 9x + 7}} \end{array}\)
- A. 39
- B. 40
- C. 41
- D. 42
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 286454
Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = \(\frac{1}{2}\)DC. Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM. Tính độ dài đoạn thẳng AM biết IM = 3cm
- A. AM = 7cm
- B. AM = 6cm
- C. AM = 1,5cm
- D. Đáp án khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 286455
Cho ΔABC, I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết AC = 10cm. Tính độ dài đoạn IK bằng bao nhiêu cm?
- A. IK = 4cm
- B. IK = 3,5cm
- C. IK = 5 cm
- D. IK = 10cm
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 286456
Một hình thang có đáy lớn là 5 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là bao nhiêu cm?
- A. 4,7 cm
- B. 4,8 cm
- C. 4,6 cm
- D. 5 cm
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 286457
Cho tam giác ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến. Điểm D đối xứng với điểm A qua M. Hỏi tứ giác ABDC là hình gì?
- A. Hình bình hành
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thoi
- D. Hình thang cân
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 286458
Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26 cm, hiệu hai góc vuông bằng 14 cm. Hãy tính chu vi của tam giác vuông đó
- A. 98cm
- B. 60cm
- C. 30cm
- D. 120cm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 286459
Một hình chữ nhât có diện tích là 120 cm2, chiều dài là 15 cm. Chu vi hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu cm?
- A. 23cm
- B. 19cm
- C. 38cm
- D. 46cm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 286460
Hãy giải phương trình: \(\dfrac{{2 + x}}{5} - 0,5x = \dfrac{{1 - 2x}}{4} + 0,25\)
- A. \(x = \dfrac{7 }{ 2}\).
- B. \(x = \dfrac{5 }{ 2}\).
- C. \(x = \dfrac{3 }{ 2}\).
- D. \(x = \dfrac{1 }{ 2}\).
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 286461
Giải phương trình: \(7 - \left( {2x + 4} \right) = - \left( {x + 4} \right)\)
- A. S = {6}.
- B. S = {7}.
- C. S = {8}.
- D. S = {9}.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 286462
Tìm x biết \(\begin{aligned} &4 x^{3}-8 x^{2}-9 x+18=0 \end{aligned}\)
- A. \(\left[\begin{array}{l} x=2 \\ x=-2 \\ x=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x=1 \\ x=-\frac{3}{2} \\ x=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x=2 \\ x=-\frac{3}{2} \\ x=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
- D. x=-2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 286464
Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} & 16 x^{2}-(3 x+3)^{2}=0 \end{aligned}\) là:
- A. \(x \in \left\{ { \frac{-1}{7};3} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ { \frac{3}{7};3} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ { -\frac{3}{7};3} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ { \frac{1}{7};3} \right\}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 286467
Cho hai lớp 8A và 8B, biết rằng nếu chuyển 3 học sinh từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh hai lớp bằng nhau, nếu chuyển 5 học sinh từ lớp 8B sang lớp 8A thì số học sinh 8B bằng \(11\over 19\) số học sinh lớp 8A. Số học sinh lớp 8B là:
- A. 13
- B. 27
- C. 33
- D. 49
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 286468
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước và đằng sau số đó thì sẽ tăng 21 lần số cũ.
- A. 9091
- B. 9092
- C. 9093
- D. 9093
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 286470
Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho BD = 3/4BC, điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho AE = 1/3AD. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số \(\frac{{AK}}{{KC}}\) là:
- A. \(\frac{1}{4}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \(\frac{3}{4}\)
- D. \(\frac{3}{8}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 286472
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD,BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A. \(\frac{{ED}}{{AD}} + \frac{{BF}}{{BC}} = 1\)
- B. \(\frac{{AE}}{{AD}} + \frac{{BF}}{{BC}} = 1\)
- C. \(\frac{{AE}}{{ED}} + \frac{{BF}}{{FC}} = 1\)
- D. \(\frac{{AE}}{{ED}} + \frac{{FC}}{{BF}} = 1\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 286474
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH = 16cm, BH = 8cm. Tính diện tích tam giác ABC
- A. 300cm2
- B. 320cm2
- C. 150cm2
- D. 200cm2
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 286476
Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
- A. Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
- B. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
- C. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
- D. Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 286479
Một hình hộp chữ nhật có đường chéo lớn bằng 17cm, các kích thước của đáy bằng 9cm và 12cm . Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
- A. 846 cm3
- B. 864cm3
- C. 816 cm3
- D. 186 cm3
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 286480
Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8 cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5 cm.
- A. 80 cm2
- B. 60 cm2
- C. 120 cm2
- D. 200 cm2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 286483
Giải bất phương trình -2x+5>0.
- A. \(x \le \dfrac{5}{2}\)
- B. \(x \le \dfrac{3}{2}\)
- C. \(x \le \dfrac{1}{2}\)
- D. \(x \le \dfrac{7}{2}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 286485
Hãy giải bất phương trình: |x + 2| = 2x - 10
- A. \({x = \dfrac{8}{3}}\)
- B. x = -12
- C. x = 12
- D. A, B đều đúng