Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 285112
Hiđro có 3 đồng vị, Be có 1 đồng vị là 9Be, có mấy phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên?
- A. 1
- B. 6
- C. 12
- D. 18
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 285113
Ta có MCu = 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu thành phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?
- A. 23,7%
- B. 76,3%
- C. 72,7%
- D. 27,3%
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 285116
Nguyên tử của nguyên tố R là gì biết nó có 56e và 81n?
- A. 13756R
- B. 13781R
- C. 8156R
- D. 5681R
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 285117
X có cấu hình electron là 1s22s22p3 vậy vị trí X?
- A. Chu kì 2, nhóm VA, HXO3.
- B. Chu kì 2, nhóm VA, XH4.
- C. Chu kì 2, nhóm VA, XH3.
- D. Chu kì 2, nhóm VA, XH2.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 285119
MX2 tạo ra từ các ion M2+ và X−. Tổng số hạt của MX2 là 116. Số hạt của M2+ lớn hơn số hạt trong X− là 29 hạt. Nguyên tử M có số proton bằng số nơtron. Nguyên tử X có số nơtron hơn số proton là 1 hạt. Viết công thức phân tử của hợp chất.
- A. CaF2.
- B. CaCl2.
- C. CuF2.
- D. CuCl2.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 285121
X tạo bởi 3 nguyên tố A, B, C có công thức là ABC. Tổng số hạt trong X là 82, hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22. Hiệu số khối giữa B và C gấp 10 lấn số khối của A. Tổng số khối của B và C gấp 27 lần số khối của A. Xác định CTPT của X?
- A. HClO
- B. KOH
- C. NaOH
- D. HBrO
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 285122
X, Y, Z có cấu hình electron như sau đây, nguyên tố kim loại là gì?
X : 1s22s22p63s23p4
Y : 1s22s22p63s23p6
Z : 1s22s22p63s23p64s2
- A. X.
- B. Y.
- C. Z.
- D. X và Y.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 285124
Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố nào bên dưới đây được phân bổ vào phân lớp 3d6.
- A. Zn
- B. Fe
- C. Ni
- D. S
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 285125
Câu nào dưới đây là đúng nhất khi về nguyên tố, nguyên tử?
- A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại hoạt động mạnh.
- B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim.
- C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
- D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 285126
Cấu hình electron của X (Z=24) là như thế nào?
- A. [Ar] 3d54s1
- B. [Ar] 3d44s2
- C. [Ar] 4s24p6
- D. [Ar] 4s14p5
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 285127
Ion có cấu hình electron của Ne là gì?
- A. Be2+
- B. Cl-
- C. Mg2+
- D. Ca2+
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 285128
Nguyên tử nào sẽ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1?
- A. Na
- B. Ca
- C. K
- D. Mg
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 285129
Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu? Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần.
- A. 4 m
- B. 40 m
- C. 400 m
- D. 4000 m
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 285130
Nguyên tử natri có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 nơtron trong hạt nhân. Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân và nguyên tử natri là
- A. ≈ 1,0.
- B. ≈ 2,1.
- C. ≈ 0,92.
- D. ≈ 1,1.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 285131
Một nguyên tử có 12 proton và 12 nơtron trong hạt nhân. Điện tích của ion tạo thành khi nguyên tử này bị mất 2 electron là
- A. 2+
- B. 12+
- C. 24+
- D. 10+
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 285132
Nguyên tử vàng có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử vàng là
- A. +79
- B. -79
- C. -1,26.10-17C
- D. +1,26.10-17C
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 285133
1 - X có 26 nơtron trong hạt nhân.
2 - X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
3 - X có điện tích hạt nhân là 26+.
4 - Khối lượng nguyên tử X là 26u.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 285134
Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là
- A. 1s22s22p63s23p64s23d8
- B. 1s22s22p63s23p63d64s2
- C. 1s22s22p63s23p63d8
- D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 285135
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử 3580Br là
- A. 115.
- B. 80.
- C. 35.
- D. 60.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 285136
Tổng hạt R biết R tạo được Anion R2-, cấu hình e R2- ở trạng thái 3p6.
- A. 18
- B. 32
- C. 38
- D. 19
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 285137
Những phát biểu sai trong 5 phát biểu dưới:
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton = số electron = số điện tích hạt nhân
2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
4. Số proton = điện tích hạt nhân
5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron
- A. 2,4,5
- B. 2,3
- C. 3,4
- D. 2,3,4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 285138
R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34,trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.R và cấu hình e là gì?
- A. Na , 1s22s2 2p63s1
- B. F, 1s22s2 2p5
- C. Mg , 1s22s2 2p63s2
- D. Ne , 1s22s2 2p6
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 285139
X có 3 đồng vị A1X (79%), A2X (10%), A3X (11%), biết tổng A của 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1, A2, A3 lần lượt là gì?
- A. 24;25;26
- B. 24;25;27
- C. 23;24;25
- D. 25;26;24
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 285140
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là mấy biết có phân lớp ngoài cùng là 3d1?
- A. 21
- B. 15
- C. 25
- D. 24
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 285141
R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. Số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Xác đinh số electron độc thân R?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 285142
X2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Số nơtron và electron trong ion X lần lượt là bao nhiêu?
- A. 36 và 27.
- B. 36 và 29.
- C. 29 và 36.
- D. 27 và 36.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 285143
X có tống số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là gì?
- A. 18
- B. 17
- C. 15
- D. 16
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 285144
R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Viết cấu hình electron R?
- A. [Ne] 3s23p3.
- B. [Ne] 3s23p5.
- C. [Ar] 4s24p5.
- D. [Ar] 3d104s24p5
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 285145
Tổng số các hạt là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
- A. Nguyên tố s.
- B. Nguyên tố p.
- C. Nguyên tố d.
- D. Nguyên tố f.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 285146
R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron R là gì?
- A. Na, 1s22s22p63s1.
- B. Mg, 1s22s22p63s1.
- C. Na, 1s22s22p63s2.
- D. Mg, 1s22s22p63s2.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 285147
Chọn phát biểu sai:
- A. Lớp M có 9 phân lớp
- B. Lớp L có 4 obitan
- C. Phân lớp p có 3 obitan
- D. Năng lượng của electron trên lớp K là thấp nhất.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 285148
Lớp L có bao nhiêu obitan?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 6
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 285149
Tìm oxit của R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA?
- A. RO3
- B. R2O7
- C. R2O3
- D. R2O
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 285150
Cho các nguyên tố 8X, 11Y, 20Z và 26T. Số electron hóa trị tăng dàn là dãy?
- A. X < Y < Z < T.
- B. T < Z < X < Y.
- C. Y < Z < X < T.
- D. Y < X < Z < T.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 285151
Tổng số hạt cơ bản X3- là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 17, em hãy tìm X?
- A. S
- B. P
- C. Si
- D. Cl
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 285152
Cho 168X, 169Y và 1818Z, điều nào đúng?
- A. X và Y là 2 đồng vị của nhau
- B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau
- C. X và Z là 2 đồng vị của nhau
- D. Không có chất nào là đồng vị
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 285153
Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O trong đó thành phần % khối lượng của C là 52,17% và hidro là 13,04%. Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 46 g.
- A. C3H6O
- B. C4H8O
- C. CH3O
- D. C2H6O
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 285154
Lấy 20g hỗn hợp axit axetic và rượu etylic tác dụng với lượng vừa đủ CaCO3 sinh ra 2,24 lít CO2 (đktc). Tính thành phần % theo khối lượng của axit axetic và rượu etylic trong hỗn hợp đầu.
- A. 60%
- B. 70%
- C. 80%
- D. 90%
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 285155
Đem 100ml dung dịch CH3COOH 1M tác dụng với 6,9 g CH3CH2OH thu được 6,6 g CH3COOC2H5. Tính hiệu suất phản ứng.
- A. 65%
- B. 80%
- C. 50%
- D. 75%
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 285156
Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic được trộn theo tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Đun nóng X với H2SO4 đặc một thời gian thu được m gam este CH3COOCH2CH3 với hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là
- A. 7,04g.
- B. 8,80g.
- C. 10,56g.
- D. 11,00g.