Nếu các em có những khó khăn nào về bài giảng Sinh học 9 Bài 47 Quần thể sinh vật các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp ở đây nhé. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần Bài tập SGK, cộng đồng Sinh học HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (195 câu):
-
A. quần thể đó tự điều chỉnh
B. quần thể khác trong quần xã khống chế, điều chỉnh nó
C. khi số lượng cá thể quá nhiều thì tự chết
D. cả B và CTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có những dạng tháp tuổi nào để biểu diễn thành phần nhóm tuổi trong quần thể ?
12/07/2021 | 1 Trả lời
A. Dạng phát triển và dạng ổn định
B. Dạng ốn định và dạng giảm sút
C. Dạng giảm sút và dạng phát triển
D. Dạng phát triển, dạng giảm sút và dạng ổn địnhTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Những con hổ sống trong vườn bách thú
B. Đàn voi trong sống trong rừng
C. Đàn gà, vịt nuôi trong gia đình
D. Các con chim nuôi trong vườn bách thúTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái
12/07/2021 | 1 Trả lời
A. số lượng cá thể trong quần thể dao động trong trạng thái cân bằng
B. số lượng cá thể trong quần thể giảm khi nguồn thức ăn giảm sút
C. số lượng cá thể trong quần thể tăng khi nguồn thức ăn dồi dào
D. số lượng cá thể trong quần thể ở trạng thái ổn địnhTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Tỉ lệ giới tính
B. Sự sinh sản và sự tử vong
C. Thành phần nhóm tuổi
D. Mật độTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Quan hệ hỗ trợ, quan hệ cạnh tranh
B. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
C. Quan hệ vật ăn thịt và con mồi
D. Quan hệ kí sinh - vật chủTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Thời gian hình thành
B. Thành phần loài
C. Độ đa dạng
D. Cấu trúc phân tầngTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Quan hệ về môi trường
B. Quan hệ dinh dưỡng
C. Quan hệ hỗ trợ
D. Quan hệ cạnh tranhTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Thực vật
B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn động vật
D. Vi sinh vậtTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các sinh vật là : trăn, cỏ gà, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào dưới đây ?
12/07/2021 | 1 Trả lời
A. Cỏ → chấu chấu→ trăn → gà → vi khuẩn
B. Cỏ → trăn → châu chấu→ vi khuẩn → gà
C. Cỏ → châu chấu → gà → trăn→ vi khuẩn
D. Cỏ → châu chấu → vi khuẩn → gà → trănTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Lưới thức ăn là gì ?
11/07/2021 | 1 Trả lời
A. Lưới thức ăn gồm một số chuỗi thức ăn
B. Lưới thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau
C. Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung
D. Lưới thức ăn gồm ít nhất là 2 chuỗi thức ănTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ngỗng và vịt có tỉ lệ đực/cái là 60/40. Tỉ lệ này thể hiện đặc trưng nào sau đây của quần thể ?
11/07/2021 | 1 Trả lời
A. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi
B. Đặc trưng về mật độ
C. Đặc trưng về tỉ lệ đực/cái
D. Cả A, B và CTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Khi có nguồn thức ăn dồi dào
B. Nơi ở rộng rãi
C. Ít dịch bệnh và kẻ thù
D. Cả A, B và CTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Căn cứ vào khả năng nào mà động vật được chia làm hai nhóm : động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt ?
11/07/2021 | 1 Trả lời
A. Khả năng thích nghi với ánh sáng
B. Khả năng giữ nhiệt độ của cơ thể
C. Khả năng thích nghi với độ ẩm
D. Cả A, B và CTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các phát biểu sau:Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là 1. Ngỗng và vịt có tỉ lệ đực/cái là 40/60.
11/07/2021 | 1 Trả lời
2. Quần thể được đặc trưng bởi: tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và mật độ quần thể.
3. Số lượng cá thể trong quần thể không bị thay đổi trước các điều kiện của môi trường.
4. Nhóm tuổi trước sinh sản có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Tháp tuổi không phải lúc nào cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ
B. Tháp dạng phát triển bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ
C. Tháp tuổi dạng ổn định đáy nhỏ, đỉnh lớn
D. Tháp tuổi dạng giảm sút có đáy hẹp định hẹpTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật?
11/07/2021 | 1 Trả lời
A. Tập hơp các cá thể chim sẻ sống ở 3 hòn đảo khác nhau
B. Tập hợp cá rô phi đực cùng sống trong một ao
C. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam
D. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống chung trong một aoTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Định nghĩa mật độ quần thể?
11/07/2021 | 1 Trả lời
A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích
B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích
C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích
D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tíchTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phát biểu nào về mật độ QT đúng?
11/07/2021 | 1 Trả lời
A. Mật độ quần thể luôn cố định
B. Mật độ quần thể giảm mạnh do những biến động thất thường của điều kiện sống như lụt lội, cháy rừng hoặc dịch bệnh
C. Mật độ quần thể không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể
D. Quần thể sinh vật không thể tự điều chỉnh về mức cân bằngTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phát biểu về quần thể sinh vật nào sai?
11/07/2021 | 1 Trả lời
A. Vào các tháng mùa mưa trong năm số lượng muỗi giảm đi
B. Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa
C. Số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa, theo năm, phụ thuộc và nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường
D. Mật độ quần thể tăng mạnh khi nguồn thức ăn có trong quần thể dồi dàoTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nghiên cứu 1 quần thể chim cánh cụt gồm 2000 cá thể người ta nhận thấy tỉ lệ sinh sản, tử vong hàng năm khoảng 4,5% và 1,25% so với tổng số cá thể của quần thể.
A. 2132
B. 2097
C. 2067
D. 2130Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất?
11/07/2021 | 1 Trả lời
A. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1m2.
B. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 2150m2 và có mật độ 12 cá thể/1m2.
C. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể/1m2.
D. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 800m2và có mật độ 34 cá thể/1m2.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền khi:
11/07/2021 | 1 Trả lời
A. tần số alen của mỗi gen, kiểu hình được ổn định qua các thế hệ.
B. tần số tương đối của các alen về mỗi gen duy trì ổn định qua các thế hệ.
C. tỉ lệ các loại kiểu gen trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Dấu hiệu đặc trưng quan trọng nhất của quần thể sinh vật là……(1)……Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái có số lượng cá thể ổn định. Trạng thái này được điều hoà do sự thống nhất tương quan giữa …….(2)………
11/07/2021 | 1 Trả lời
Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số những cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau :
A. sinh trưởng và phát triển, B. sinh sản và tử vong, C. mật độ, D. thành phần nhóm tuổi
A. 1 – A; 2 - B
B. 1 – C; 2 - B
C. 1 – A; 2 - D
D. 1 – D; 2 - BTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số những từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau :
11/07/2021 | 1 Trả lời
Có hiện tượng chim thú bảo vệ khu vực sống trong mùa sinh dục: chúng đã chiến đấu quyết liệt để chống lại sự xâm nhập của các cá thể khác cùng loài ; dạng quan hệ này được gọi là……(1)……Khi các loài khác nhau cùng có nhu cầu thức ăn, nơi ở nhưng những điều kiện đó không đáp ứng được thì giữa chúng nảy sinh sự……(2)…..
A. Cạnh tranh B. Đối địch
C. Cộng sinh D. Hỗ trợ
A. 1- D; 2- A
B. 1- A; 2- B
C. 1- A; 2- C
D. 1- D; 2- BTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy