Hướng dẫn giải bài tập SGK Sinh học 7 chương Ngành Chân khớp Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ giúp các em học sinh nêu được sự đa dạng của lớp Sâu bọ thông qua các đại diện. Trình bày được đặc điểm chung của lớp Sâu bọ. Nêu được vai trò thực tiễn của Sâu bọ.
-
Bài tập 1 trang 93 SGK Sinh học 7
Hãy cho biết một số sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phương?
-
Bài tập 2 trang 93 SGK Sinh học 7
Trong số các đặc điểm chung của Sâu bọ, đặc điểm nào phân biệt chúng với các Chân khớp khác?
-
Bài tập 3 trang 93 SGK Sinh học 7
Địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường?
-
Bài tập 6 trang 49 SBT Sinh học 7
Hãy nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của lớp Sâu bọ?
- VIDEOYOMEDIA
-
Bài tập 7 trang 50 SBT Sinh học 7
Cơ thể sâu bọ chia làm mấy phần và chức năng chính của mỗi phần là gì?
-
Bài tập 8 trang 50 SBT Sinh học 7
Hãy nêu đặc điểm cấu tạo trong của lớp Sâu bọ?
-
Bài tập 9 trang 50 SBT Sinh học 7
Hãy nêu đặc điểm về sự phát triển của sâu bọ?
-
Bài tập 6 trang 52 SBT Sinh học 7
Cơ quan nào nằm ở phần đầu có cấu tạo khác nhau ở các sâu bọ khác nhau?
-
Bài tập 7 trang 52 SBT Sinh học 7
Hãy ghi nội dung thích hợp vào bảng so sánh sau để phân biệt sâu bọ với hình nhện theo các từ gợi ý ở cột phải.
-
Bài tập 8 trang 52 SBT Sinh học 7
Hãy nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp Sâu bọ?
-
Bài tập 19 trang 54 SBT Sinh học 7
Tim sâu bọ (đại diện là châu chấu) có cấu tạo
A. hình ống.
B. hai ngăn.
C. một ngăn.
D. nhiều ngăn.
-
Bài tập 20 trang 55 SBT Sinh học 7
Ôxi ở sâu bọ được truyền từ hệ thống ống khí đến các tế bào cơ thể qua
A. máu.
B. tiếp xúc trực tiếp.
C. dịch khoang cơ thể.
D. cả A, B và C.
-
Bài tập 21 trang 55 SBT Sinh học 7
Sâu bọ trưởng thành lấy không khí vào cơ thể qua
A. mang.
B. ống thở ở đốt cuối bụng.
C. phổi.
D. cả A, B và C.
-
Bài tập 22 trang 55 SBT Sinh học 7
Những sâu bọ có “nhà ở” (biết làm tổ) là
A. ong.
B. tằm dâu.
C. bướm cải.
D. Chuồn chuồn.
-
Bài tập 23 trang 55 SBT Sinh học 7
Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái không hoàn toàn là
A. trứng - ấu trùng.
B. trứng - trưởng thành.
C. trứng - ấu trùng - trưởng thành.
D. trứng - ấu trùng - nhộng- trưởng thành.
-
Bài tập 24 trang 55 SBT Sinh học 7
Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái hoàn toàn là
A. trứng - ấu trùng.
B. trứng – trưởng thành.
C. trứng - ấu trùng – trưởng thành.
D. trứng - ấu trùng - nhộng - trưởng thành.
-
Bài tập 25 trang 55 SBT Sinh học 7
Đặc điểm chỉ có ở lớp Sâu bọ là
1. Có vỏ kitin phủ ngoài cơ thể
2. Có mắt kép.
3. Cơ thể chia làm 3 phần gồm : đầu, ngực và bụng.
4. Cơ thể chia làm 2 phần gồm: đầu - ngực và bụng.
5. Có 3 đôi chân và thường có 2 đôi cánh.
6. Có 1 đôi râu.
7. Có 2 đôi râu.
Tổ hợp đúng là:
A. 1,2, 3.
B. 3,5,6.
C.4,5,6.
D. 1,3,7.