Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các em có thể đặt câu hỏi để cộng đồng Sinh học HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (547 câu):
-
Gen dài 5100 A°. Khi phiên mã cần môi trường cung cấp tất cả 4500 ribônuclêôtit tự do. Số lần phiên mã của gen trên là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Gen A đột biến thành gen a.Khi gen a sao mã liên tiếp 3 lần thì môi trường nội bào cung cấp số ribonucleotit giảm đi so với gen A cũng sao mã 3 lần là 9 ribonucleotic .
a/gen A dài hơn gen a bao nhiêu ăngstron?
b/Nếu gen A nhiều hơn gen a 8 liên kết hidro thì khi gen a tự nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại nucleotit môi trường nội bào cung cấp giảm đi bao nhiêu so với gen A cũng tự nhân đôi 3 lần
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
B1) một gen có chiều dài 4080 A•.trên mạch 1 của gen có A=10% ,T=20%,G=30%,X=40% số nu của mạch.
a,gen trên phiên mã xác định số nu từng loại của ARN đc tổng hợp từ gen trên
b,gen trên nhân đôi 2 lần liên tiếp cần môi trường nội bào cung cấp bn nu từng loại
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
1 gen có tổng số lk H giữa các cặp nu là 3120. trong gen hiệu số nu loại G với u khác bằng 240.
a) xách định chiều dài của gen
b) tính khối lượng phân tử của gen
c) tính số lượng chu kì xoắn của gen
d) tính tỉ lệ (A+T)/(G+X)?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
trong phân tử adn số nu loại t là 100.000 và chiếm 20% tổng số nu
a) tính số nu thuộc các loại A,X,G
b) tính tổng số nu của phân tử adn đó
c) tính chiều dài phân tử adn đó bằng micromet.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính số Nu biết L = 5100Å, 2A + 3G = 4050
18/10/2018 | 1 Trả lời
Hai gen đều có chiều dài 5100 Å.
Gen thứ nhất có 4050 liên kết hyđrô. Gen thứ hai có tỷ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau.
Phân tử ARN thứ nhất được tạo ra từ một trong hai gen nói trên có 35% uraxin và 10% xitôzin. Phân tử ARN thứ hai được tạo ra từ gen còn lại có 25% uraxin và 30% xitôzin.
a. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi gen.
b. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi phân tử ARN.
c. Hai gen sao mã tổng hợp 16 phân tử ARN. Riêng gen thứ nhất đã nhận của môi trường 3375 uraxin. Tính số lượng từng loại ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho mỗi gen sao mã.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một gen có 4000 nu.Có số nu loại A gấp 3 lần số nu loại X.Tính:
a)chiều dài gen
b)số nu mỗi loại của gen
c)số liên kết video
d)số chu kì xoắn
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 1 : Hai gen có chiều dài và tỷ lệ từng loại Nu giống nhau. Hai gen đó nhân đôi 1 số đợt đòi hỏi môi trường cung cấp 33600 Nu, trong đó có 6720 A . Cho biết mỗi gen có số Nu trong giới hạn từ 1200Nu -> 3000 Nu .
1. Tính tỷ lệ và số lượng từng loại Nu của mỗi gen
2. Gen thứ nhất có mạch gốc chứa 35 % A và 15 % G . Mỗi gen con tạo ra từ gen 1 sao mã 1 lần thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp là bao nhiêu?
3. Gen 2 có mạch gốc chứa 15% A và 35 %G .Trong quá trình sao mã của các gen con tạo ra từ gen 2, môi trường đã phải cung cấp 4320 nu loại U
a. Tính số lần sao mã của mỗi gen con tạo ra từ gen 2
b. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho các gen con tại ra từ gen 2 sao mã .
Mong mọi người giúp em với ạ ;-;Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính số Nu biết L = 4080Å và G/X/U/A = 3/4/2/3
18/10/2018 | 1 Trả lời
1 phân tử mARN dài 4080 A°. trên mARN có G:X:U:A = 3:4:2:3. Tính số Nu từng loại của mARN ?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trên 1 mạch khuôn ADN có A=60, G=120, X=80, T=30. Tính số Nu mỗi loại của ADN
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính %Nu biết T = 10% và A = 30%
18/10/2018 | 1 Trả lời
1 mạch ADN có 10%T và 30%A. Tính tỉ lệ % số Nu mỗi loại của ADN
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính số Nu và L biết C = 40
18/10/2018 | 1 Trả lời
một đoạn mạch ADN có 40 chu kì xoắn . tính số lượng nucleotit và chiều dài của đoạn mạch trên
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một gen cấu trúc có 150 chu kì xoắn, có G = 20%. Trên mạch 1 của gen có A = G = 200. Khi gen sao mã đã lấy từ môi trường nội bào 2100U.
a. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nucleotit của gen?
b. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn của gen?
c. Khối lượng phân tử, số liên kết hidro, chiều dài của gen là bao nhiêu?
d. Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu ribonu từng ***** quá trình sao mã của gen?
e. Mỗi phân tử mARN được tổng hợp đều có 6 riboxom cùng giải mã 1 lần .
- Số aa cần thiết cho quá trình giải mã gen nói trên là bao nhiêu? Cho biết tính cả aa mở đầu.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một gen có số H=N. Gen đó phiên mã được môi trường nội bào cung cấp 180 riboNu tự do. Biết số phân tử ARN sinh ra bằng 1/10 số Nu của gen.
a. Tìm tỉ lệ % từng loại Nu của gen
b. Tìm số Nu, chiều dài của gen, số phân tử ARN sinh ra
c. Nếu mạch gốc của gen chứa A=20% thì số riboNu tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình phiên mã là bao nhiêu ?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
có 5 tế bào (2n) của một loài cũng tiến hành nguyên phân 6 lần. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ 4 có 2 tế bào không hình thành được thoi vô sắc. Ở những tế bào khác và trong những lần nguyên phân khác thoi vô sắc vẫn hình thành bt. sau khi kết thúc 6 lần np đó tỉ lệ tb bị đột biến trong tổng số tb tạo ra bằng bao nhiêu
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
1 trong 2 mạch đơn của gen có tỉ lệ a:t:g:x lần lượt là 15%:30%:30%:25%, gen dài 0,306 micromet. A) tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của mỗi mạch đơn và của cả gen. B) tính số chu kỳ xoắn và khối lượng trung bình của gen. C) tính số liên kết hiđrô
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
một đoạn gen có 600 nu trong đó \(\dfrac{A+T}{G+X}=1\)
tính số LKH2 và A,T,G,X
chiều dài của đoạn gen trên...
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
1/ Một số tế bào lưỡng bội của một loài sinh vật chứa hàm lượng ADN gồm 6x109 cặp Nuclêotit
a) ở kì giữ của quá trình nguyên phân tế bào này có hàm lượng ADN chứa bao nhiêu cặp Nuclêotit?
b) tế bào trứng chứa số Nuclêotit là bao nhiêu
c) tế bào tinh trùn chứa số Nuclêotit là bao nhiêu
2/ Phân tích thành phần hóa học của một axit Nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại Nuclêotit A=T= 20%, G=35% và số lượng X=150
a) tính số liên kết Photphodieste trên axit Nuclêotit trên
b) tính chiều dài axit Nuclêotit trên
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính L và số Nu biết C = 90, A = 20%
16/11/2018 | 1 Trả lời
Bài 1: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số nucleotit loại addenin bằng 20% tổng nucleotit của gen. Mạch 1 của gen A =15%, mạch 2 của gen X = 40% số lượng nucleotit của mỗi mạch.
a, Tính chiều dài của gen
b, Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi mạch dơn và của cả gen
Bài 2: Một gen có 2760 liên kết hidro và hiệu số giữa nucleotit loại A với một loại nucleotit khác bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Gen nhân đôi liên tiếp một số lần đã cần môi trường cung câp 5880 adenin.
a, Tính số lượng từng loại nucleotit vủa gen
b, Tính số liên kết cộng hóa trị được hình thành trong quá trình nhân đôi
Bài 3: Một phân tử ARN thông tin ( mARN) ở sinh vật nhân sơ tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc dài 5100A, có tỉ lệ các loại nucleotit adenin(Am): xitozin(Xm): uraxin(Um): guanin(Gm) là 4:2:3:1
a, Số nucleotit mỗi loại của ddaonj phân tử mARN (tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc)
b, Xác định số lượng từng loại nucleotit đoạn mã hóa của gen tổng hợp nên phân tử mARN đó( tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc )
c, Một đoạn gen khác (gen B) ít hơn đoạn gen nói trên 30 cặp nucleotit, trong đó có 10 nucleotit A. Khi gen này nhân đôi 4 lần liên tiếp thì nhu câu từng loại nucleotit mà môi trường phải cung cấp là bao nhiêu?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
1 gen có số chu kỳ xoắn là 120 và số lk hiđro là 3120. Quá trình tự sao của gen trải qua 3 lần. Xác định:
a) số lần tự sao của gen
b) số Nu mỗi loại mà môi trường nội bào phải cung cấp cho quá trình tự sao của gen để tạo ra các gen con được cấu tạo hoàn toàn từ Nucleotit tự do của môi trường
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bài 1: Ở một phân tử mARN, tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có tổng số 1500 đơn phân và tỉ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Khi giải mã, trên phân tử mARN này có 8 riboxom trượt qua 1 lần. Hãy xác định:
a, Số nucleotit mỗi loại của đoạn phân tử mARN (tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc)
b, Số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình giải mã.
Bài 2: Đoạn mạch gốc của gen làm khuôn tổng hợp mARN có tổng số 1200 nucleotit. Gen phiên mã một số lần đã cần môi trường cung cấp 600A, 1200G, 1400U, 1600X. Hãy xác định:
a, Số lần sao mã và số nucleotit mỗi loại ở đoạn mạch gốc của gen
b, Số nucleotit mỗi loại của mARN
c, Số liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các nucleotit trong quá trình sao mã
Bài 3: Trên mỗi phân tử mARN, tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc có tổng số 1200 nucleotit, khi giải mã có 5 riboxom trượt qua một lần. Hãy xác định:
a, Số bộ ba mã sao có trên mARN
b, Số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã
c, Số phân tử nước được giải phóng qua quá trình dịch mã.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết mạch còn lại biết đoạn gen có trật tự các Nu là A-X-T-G-A-T-A-X-G-G-T-A-
16/11/2018 | 1 Trả lời
Bài 1: Có một mạch trên đoạn gen có trật tự các Nu như sau:
A-X-T-G-A-T-A-X-G-G-T-A-
a, Hãy viết trật tự các Nu của mạch còn lại và cả đoạn gen
b, Nếu đoạn gen này tự nhân đôi 3 lần. Hãy xác định:
- Số lượng Nu môi trường cung cấp?
- Số Nu có trong các gen con?
- Viết trật tự các Nu của mỗi gen con?
Bài 2: Hai gen nhân đôi một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 16 gen con. Trong quá trình nhân đôi đó, gen I đã sử dụng của môi trường 14952 Nu và số Nu chứa trong các gen con tạo ra từ gen II là 19200. Hãy xác định:
a, Số lần nhân đôi của mỗi gen?
b, Số lượng Nu của mỗi gen
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a, Hãy giải thích vì sao cùng là kiểu đột biến thay thế nucleotit, có một số trường hợp không gây hậu quả gì nhưng một số trường hợp khác lại gây hậu quả rõ rệt đối với cơ thể sinh vật?
b, Một loài thực vật có bộ NST 2n=10, có một cặp NST số 2 mang các gen AAA. Cho biết thể đột biến trên thuộc loại đột biến nào ?
Trình bày cơ chế phát sinh thể đột biến đó?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một gen có chiều dài là 0,306 micromet, trải qua 2 lần sao mã liên tiếp.
a. Tính số lượng nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã nói trên.
b. Tính số liên kết cộng hóa trị được hình thành trong các phân tử ARN khigen trải qua 2 lần sao mã trên.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
gen A đb thành gen a . Khi gen A và a cùng nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số nu tự do MT cung cấp cho gen a ít hơn so với gen A là 28 nu . Dạng đb đã xảy ra là dạng nào
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy